bài 2754: portrait
Tổng số câu hỏi: 10
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
She has her beautiful portrait painted. Bà ta có một bức ảnh chân dung rất đẹp. |
ʃi hæz hɜr ˈbjutəfəl ˈpɔrtrət ˈpeɪntəd. | |
This portrait speaks. Bức ảnh giống như thật. |
ðɪs ˈpɔrtrət spiks. | |
I want a half length portrait. Tôi muốn chụp bức chân dung nửa người |
aɪ wɑnt ə hæf lɛŋkθ ˈpɔrtrət. | |
I have only one family portrait. Tôi chỉ có một chân dung gia đình |
aɪ hæv ˈoʊnli wʌn ˈfæməli ˈpɔrtrət. | |
He is painting his girlfriend's portrait. Anh ta đang vẽ chân dung của cô bạn gái. |
Anh ta đang vẽ chân dung của cô bạn gái. | |
My mother sat for a portrait. Mẹ tôi ngồi để vẽ chân dung. |
maɪ ˈmʌðər sæt fɔr ə ˈpɔrtrət. | |
The portrait was his proudest possession Bức chân dung này là vật sở hữu tự hào nhất của ông ấy. |
ðə ˈpɔrtrət wʌz hɪz ˈpraʊdəst pəˈzɛʃən | |
She has flair for portrait painting. Cô ấy có tài vẽ truyền thần. |
ʃi hæz flɛr fɔr ˈpɔrtrət ˈpeɪntɪŋ. | |
This is the full - length portrait. Đây là chân dung có độ dài đầy đủ |
ðɪs ɪz ðə fʊl - lɛŋkθ ˈpɔrtrət. | |
She was portrait painted yesterday. Cô ấy được họa sĩ vẽ chân dung ngày hôm qua. |
ʃi wʌz ˈpɔrtrət ˈpeɪntəd ˈjɛstərˌdeɪ. |
Bình luận (0)