Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
I haven't eaten since breakfast tôi đã không ăn gì từ lúc điểm tâm đến giờ |
aɪ ˈhævənt ˈitən sɪns ˈbrɛkfəst | |
she's been working in a bank since leaving school từ khi thôi học cô ta đã làm việc ở một ngân hàng |
ʃiz bɪn ˈwɜrkɪŋ ɪn ə bæŋk sɪns ˈlivɪŋ skul | |
it was the first time I'd won since I'd learnt to play chess đây là lần đầu tiên tôi thắng từ khi tôi học chơi cờ tới bây giờ |
ɪt wʌz ðə fɜrst taɪm aɪd wʌn sɪns aɪd lɜrnt tu pleɪ ʧɛs | |
since we've no money we can't buy a new car vì không có tiền chúng tôi không thể mua một chiếc xe mới |
sɪns wiv noʊ ˈmʌni wi kænt baɪ ə nu kɑr | |
he left home two weeks ago and we haven't heard from him since nó bỏ nhà ra đi đã hai tuần nay và từ đấy chúng tôi không có tin gì về nó |
hi lɛft hoʊm tu wiks əˈgoʊ ænd wi ˈhævənt hɜrd frʌm hɪm sɪns | |
My grandfather has been mute since the stroke Ông tôi đã bị câm từ khi bị đột quỵ |
maɪ ˈgrændˌfɑðər hæz bɪn mjut sɪns ðə stroʊk | |
I haven't eaten anything since this morning Tôi đã không ăn gì kể từ sáng nay |
aɪ ˈhævənt ˈitən ˈɛniˌθɪŋ sɪns ðɪs ˈmɔrnɪŋ | |
He has become a quiet man since his wife's death Anh đã trở thành một người đàn ông im lặng kể từ cái chết của vợ anh |
hi hæz bɪˈkʌm ə ˈkwaɪət mən sɪns hɪz waɪfs dɛθ | |
He has had a problem with his mental state since the accident Anh ấy đã có một vấn đề với trạng thái tinh thần của mình kể từ vụ tai nạn |
hi hæz hæd ə ˈprɑbləm wɪð hɪz ˈmɛntəl steɪt sɪns ði ˈæksədənt | |
Tony Hawk has been skateboarding since he was ten years old Tony Hawk đã trượt ván từ khi mới mười tuổi |
ˈtoʊni hɔk hæz bɪn ˈskeɪtˌbɔrdɪŋ sɪns hi wʌz tɛn jɪrz oʊld |
Bình luận (0)