Cách dùng Prior To trong Tiếng Anh đầy đủ.

Xin chào các bạn quay trở lại với studytienganh, hôm nay chúng ta sẽ được học về cách dùng prior to. Đầu tiên chúng ta sẽ tìm hiểu về từ prior về cách phát âm và cách sử dụng của nó, sau đó chúng ta cùng đi đến phần chính của toàn bài chúng ta sẽ được học về cách dùng và cấu trúc của cụm từ prior to. Ở phần tiếp theo mình sẽ cho các bạn một loạt các ví dụ để các bạn có thể áp dụng cụm từ này một cách dễ dàng. Tiết lộ cho các bạn nghĩa của cụm từ prior là trước, nhưng mà trong tiếng Anh có ba cụm từ, từ nữa cũng mang cùng nghĩa: ahead of, before, in advance. Phần cuối các bạn sẽ được học về các điểm giống nhau và khác nhau của các cụm từ này. Cùng bắt đầu học tiếng Anh với studytienganh nhé!

 

ví dụ, prior to

Ảnh minh họa về "prior to"

 

1, Định nghĩa từ prior :

 

Prior là một tính từ , có cách phát âm trong IPA là /ˈpraɪər/

 

Prior nghĩa là xảy ra hoặc tồn tại trước cái khác, hoặc trước một thời điểm cụ thể nào đó.

 

Ví dụ :

 

  • Applicants should have prior experience of the hotel industry sector.
  • Thí sinh phải có kinh nghiệm trước đó về lĩnh vực công nghiệp khách sạn.
  •  
  • Students are requested to have prior Russian knowledge.
  • Các sinh viên được yêu cầu có kiến thức trước về tiếng Anh .

Prior còn có nghĩa là quan trọng hơn. 

Ví dụ :

 

  • Mothers with young children have a prior claim on funds.
  • Các bà mẹ với con nhỏ thì có nhu cầu quan trọng hơn về tiền.
  •  
  • They have a prior claim to the property.
  • Họ có những yêu cầu quan trọng hơn đối với tài sản.

 

Prior với hình thức danh từ để chỉ người được dùng với nghĩa là giáo trưởng, trưởng tu viện, cha (mẹ) bề trên hoặc phó bề trên ( người có cấp bậc ngay dưới nam, nữ trưởng tu viện). Ngoài ra ta còn có một từ đồng nghĩa với Prior là Prioress (a female prior) có nghĩa là mẹ bề trên, bà giáo trưởng, bà trưởng tu viện.

 

Ví dụ:

 

  • The introductory essay provides a vivid account of some of the last abbesses and prioresses drawn mainly from episcopal and archiepiscopal visitation records.
  • Bài tiểu luận giới thiệu cung cấp một tài khoản sinh động về một số tu viện và nữ tu cuối cùng được rút ra chủ yếu từ các hồ sơ thăm viếng giám mục và tổng giáo phận.

 

2, Cách dùng prior to:

 

Prior to có cách phát âm theo IPA là /ˈpraɪər/ /tə/ vì đây là một cụm từ nên khi đọc các bạn nhớ đọc nhanh và nối liên các âm với nhau nhé.

 

Prior dùng với nghĩa là trước một thời gian cụ thể hoặc một sự kiện gì đó. 

 

Sau prior to sẽ là một danh từ hoặc một động từ có đuôi “ing” Verb-ing.

 

Ta có cấu trúc như sau:


 

PRIOR TO + NOUN / V-ing


 

 

3, Ví dụ: 

 

ví dụ, prior to

Ảnh minh họa về ví dụ

 

Sau đây chúng ta cùng nhau đi qua hàng loạt các ví dụ để hiểu hơn về cụm từ prior to nhé.

 

Ví dụ :

 

  • I have worked very hard during the week prior to the meeting.
  • Tôi đã làm việc rất chăm chỉ trong suốt cái tuần trước buổi họp.
  •  
  • I need to come to the terminal prior departure.
  • Tôi cần tới ga trước giờ khởi hành.
  •  
  • Prior to the storm, it seems quiet . 
  • Trước trận bão trời có vẻ như yên bình.
  •  
  • He got a job prior to graduating university.
  • Anh ấy đã có công việc trước khi tốt nghiệp
  •  
  • Prior to entering his house, please take off your shoes.
  • Trước khi vào nhà anh ấy, làm ơn bỏ giày bạn ra.
  •  
  • Two or three weeks prior to your flight, you should visit all your relatives.
  • Hai hoặc ba tuần trước chuyến bay của bạn, bạn nên đến thăm tất cả các họ hàng của bạn.
  •  
  • Shake prior to drinking.
  • Lắc trước khi uống.
  •  
  • I have my hair cut prior to  special events.
  • Tôi đi hớt tóc trước những sự kiện đặc biệt.
  •  
  • Prior to the final game, however, there was a semifinal game.
  • Tuy nhiên, trước khi trận đấu chung kết, thì có trận đấu bán kết.
  •  
  • Prior to that, Russia’s capital was Saint-Petersburg.
  • Trước đó, thủ đô của nước Nga là Saint-Petersburg.
  •  
  • You need to undergo an unpaid internship  for 3 month prior to becoming an official staff member.
  • Bạn cần trải qua một khóa thực tập không lương trong 3 tháng trước khi trở thành nhân viên chính thức.
  •  
  • One week prior to his graduation, he was hired as a teacher.
  • Một tuần trước khi tốt nghiệp, anh ấy đã được tuyển làm giáo viên.
  •  
  • People were unfamiliar with wearing masks  prior to pandemic covid-19.
  • Mọi người đã không quen với việc đeo khẩu trang trước đại dịch covid 19.

 

4, Sự giống và khác nhau của prior to, ahead of, before và in advance:

 

Bảng dưới đây liệt kê các điểm giống và khác nhau một cách bao quát nhất của 4 cụm từ : prior to, ahead of, before, in advance.

 

ví dụ, prior to

 

Ảnh minh họa về sự khác nhau của " prior to", " before", " ahead of", " in advance"


 

Cụm từ

Nghĩa của từ

Vị trí 

prior to

trước

Đứng trước danh từ hoặc động từ đuôi ing.

ahead of 

trước

Đứng trước danh từ

before 

trước 

Đứng trước một mệnh đề, danh từ; đứng ở cuối câu

in advance

trước

Đứng ở cuối câu, hoặc mệnh đề.

 

Ví dụ :

 

  • Register a member card prior to March, you will get 5% off.
  • Đăng ký thẻ thành viên trước tháng Ba, bạn sẽ nhận được giảm giá 5%.
  •  
  • Register a membership ahead of time because the quantity is limited.
  • Đăng ký thẻ thành viên trước bởi vì số lượng bị giới hạn.
  •  
  • If you register a member card prior to March, you will get 5% off.
  • Nếu bạn đăng ký thẻ thành viên trước tháng Ba, bạn sẽ nhận được giảm giá 5%.
  •  
  • Register a membership in advance because the quantity is limited.
  • Đăng ký thẻ thành viên trước bởi vì số lượng bị giới hạn.

 

Bài học hôm nay đến đây là hết rồi. Xin chào và hẹn gặp lại các bạn trong các bài bổ ích sau.