Bank Guarantee là gì và cấu trúc cụm từ Bank Guarantee trong câu Tiếng Anh

Trong thực tế khi giao dịch tài chính hay các công việc có liên quan đến ngân hàng bạn thường nghe thấy từ Bank Guarantee nhưng không hiểu ý nghĩa chính xác của nó là gì vậy mời bạn xem những chia sẻ dưới đây của studytienganh giải thích Bank Guarantee là gì và cấu trúc cụm từ Bank Guarantee trong câu Tiếng Anh để hiểu rõ hơn nhé!

 

Bank Guarantee nghĩa là gì 

Bank Guarantee trong tiếng Anh có nghĩa là bảo lãnh ngân hàng, thuật ngữ được sử dụng để chỉ một hình thức cấp tín dụng. 

Tổ chức đó cam kết với bên bảo lãnh về việc thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính của mình cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện nghĩa cụ của họ. Khi đó tổ chức tín dụng sẽ phải thực hiện theo đúng quy định đền bù.

 

Bank Guarantee là gì

Hình ảnh minh họa giải thích Bank Guarantee là gì

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Bank Guarantee

Cách viết: Bank Guarantee 

Phát âm Anh - Anh:   /bæŋk ˌɡær.ənˈtiː/

Phát âm Anh - Mỹ:  /bæŋk ˌɡær.ənˈtiː/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh: Bank guarantee is abbreviated as BG. Customers when buying goods and services will be supported by the bank to make transactions smoothly and on schedule. At that time, the bank will issue a letter of guarantee.

 

Nghĩa tiếng Việt: Bank guarantee viết tắt là BG. Khách hàng khi mua hàng hoá dịch vụ gì đó sẽ được ngân hàng hỗ trợ để giao dịch thuận lợi và đúng tiến độ. Khi đó, ngân hàng sẽ phát hành 1 thư bảo lãnh. 

 

Bank Guarantee là gì

Trong tiếng Anh, Bank Guarantee  nghĩa là bảo lãnh ngân hàng

 

Ví dụ Anh Việt

Đến với những ví dụ mà studytienganh chia sẻ dưới đây để biết được các trường hợp sử dụng cũng như hiểu rõ hơn về ý nghĩa, cachs dùng Bank Guarantee trong thực tế cuộc sống bạn nhé!

 

  •   I need to know the conditions to be able to get a bank guarantee

  • Tôi cần biết được các điều kiện để có thể được bảo lãnh ngân hàng

  •  
  • The return of contributions cannot be Bank Guarantee unless return postage is provided.

  • Việc hoàn trả các khoản đóng góp không thể là Bảo lãnh của Ngân hàng trừ khi bưu phí hoàn trả được cung cấp.

  •  
  • I'm working as an inspection officer for ACB's bank guarantee department

  • Tôi đang làm việc kiểm định cho bộ phận bảo lãnh ngân hàng ACB

  •  
  • Bank guarantee is necessary for those who want to increase credibility in this project

  • Bảo lãnh ngân hàng là cần thiết đối với những người muốn tăng độ tín nhiệm trong dự án này

  •  
  • Information about bank guarantees will not be disclosed unless requested by the authorities

  • Những thông tin về bảo lãnh ngân hàng sẽ không được tiết lộ trừ khi có yêu cầu của cơ quan chức năng

  •  
  • The State has just issued regulations on bank guarantees to regulate operations after recent disputes

  • Nhà nước vừa đưa ra quy định về bảo lãnh ngân hàng để điều chỉnh hoạt động sau những tranh chấp vừa qua

  •  
  • Learning about the terms in the bank guarantee I found it very useful and beneficial

  • Tìm hiểu về điều khoản trong bảo lãnh ngân hàng tôi thấy nó thật hữu ích và có lợi

  •  
  • If you don't get a bank guarantee, we probably can't cooperate at this time

  • Nếu anh không được bảo lãnh ngân hàng thì có lẽ chúng tôi không thể hợp tác vào lúc này

  •  
  • Many places accept a bank guarantee as a high-quality credit to borrow money

  • Nhiều nơi chấp nhận bảo lãnh ngân hàng như một tín dụng chất lượng cao để vay tiền

  •  
  • Since getting a bank guarantee, I have had more opportunities to cooperate with big companies

  • Từ khi có được bảo lãnh ngân hàng tôi có thêm nhiều cơ hội hợp tác với các đơn vị lớn

  •  
  • It is difficult to meet the conditions for a bank guarantee

  • Khó có thể đáp ứng các điều kiện để được bảo lãnh ngân hàng

 

Bank Guarantee là gì

Bank Guarantee hữu ích mang nhiều giá trị cho người sở hữu

 

Một số cụm từ liên quan

Liên quan đến Bank Guarantee có nhiều từ và cụm từ mở rộng thường xuyên được sử dụng trong thực tế được studytienganh tổng hợp ngay trong bảng này, cùng chúng tôi tìm hiểu nhé!

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

pay

thanh toán

  • Someone has already paid for this meal for you

  • Có một người đã thanh toán bữa ăn này cho cô từ trước

confirm 

xác nhận

  • Customers need to confirm enough goods before going out

  • Khách hàng cần xác nhận đủ hàng hóa trước khi ra ngoài

credit 

tín dụng

  • My credit card was lost on the way to the airport so I was very worried

  • Thẻ tín dụng của tôi bị mất trên đường đi ra sân bay nên tôi rất lo lắng

Bank teller

Nhân viên ngân hàng

  • Bank employees must wear uniforms every day

  • Nhân viên ngân hàng phải mặc đồng phục mỗi ngày 

receipt 

biên lai, hóa đơn

  • She dropped the receipt with the time of purchase

  • Cô ấy làm rơi tờ biên lai có ghi thông tin giờ mua hàng

cash 

tiền mặt

  • We do not pay in cash here to fight the epidemic

  • Ở đây chúng tôi không thanh toán bằng tiền mặt để phòng chống dịch bệnh

contract

hợp đồng

  • Please introduce the terms mentioned in the contract

  • Mời anh giới thiệu về những điều khoản đã nêu trong hợp đồng

 

Sau bài viết này, nhiều kiến thức liên quan đến Bank Guarantee đã được liệt kê để bạn theo dõi. Với những chia sẻ này hy vọng bạn sẽ chăm chỉ tập luyện và ghi nhớ để sử dụng trong thực tế. Đừng quên truy cập studytienganh mỗi ngày để cùng nhau học tập và tìm hiểu thêm nhiều chủ đề từ vựng thú vị hơn bạn nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !