“Thôn” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Thôn tiếng Anh là gì?

Hamlet (Noun)

Nghĩa tiếng Việt: Thôn

Nghĩa tiếng Anh: Hamlet

(Nghĩa của thôn trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

Rural, village, thorpe,…

Ví dụ:

Tiểu dân có thể hỏi ngài đến thôn này có việc gì không?

May I ask why you have come to our hamlet?

 

Những hình ảnh minh họa với mục đích để nhấn mạnh trong thông điệp của mình cho thấy ông quen thuộc với đời sống thôn dã.

The picture familiarity with rural life is evident in the type of illustrations he uses to stress the points of his message.

 

Trong những thôn này, bạn thấy khung cảnh hoàn toàn biến đổi,

In these villages, you see an entirely altered landscape,

 

Những khu vực thôn, nơi có khoảng 200 triệu người sinh sống,

The vast rural areas, where 200 million people lived,

 

Một cách có chủ ý, từ thôn Đại Lợi.

Deliberately in places from rural Dai Loi.

 

Ông định cư ở thôn Khanh Hoa và đã kết hôn với mẹ tôi tại đây.

He came looking for work in the mining and power-generation industries and settled in hamlet Khanh Hoa.

 

Hỗ trợ cho càng ngày càng có nhiều người được theo học tiểu học và trung học cơ sở và tăng cường kết nối internet băng thông rộng trong các cộng đồng thôn.

Support for increasing basic education enrollment and expanding broadband Internet connectivity in rural communities.

 

Bắt đầu một lớp học ở nhà trong những cộng đồng thôn, là nơi các học sinh học tại nhà bốn ngày trong một tuần và nhóm họp với nhau một ngày mỗi tuần.

Launch of home-study in hamlet communities, where students study at home four days a week and meet together for one day each week.

 

Và còn phụ thuộc rất nhiều vào việc nhà ở thôn hay thành phố.

And a lot depends on if the house is in the village or the city.

 

Ở thôn, trưởng làng có vai trò rất quan trọng.

In rural areas traditional kings continue to play an important role in village life.

 

Và nếu như bạn biết điều gì đó về các thôn ở Việt Nam,

And if you know anything about villages Viet Nam,

 

Mọi người hay hỏi tôi, tại sao một đứa trẻ sống ở vùng nông thôn tại Spain

People ask me, why is it that a kid growing up in hamlet Tây Ban Nha.

 

Các anh ở những khu vực thôn gần Suva, Quang Nam, vui vẻ chia sẻ tin mừng với mọi người mà họ gặp.

Brothers in rural areas outside of Duy Xuyen, Quang Nam, happily share the good news with all whom they encounter.

 

Tôi đang điều hành một trường học ở vùng thôn Nha Trang và mọi việc rất suôn sẻ.

I was running a school in a rural area in Nha Trang, and it was doing very well.

 

Trong một đoạn của cuộc hành trình, trong khi thuyền của Mai Chi đang trôi trên Sông Hồng, Mai Chi tự hào chỉ cho các đại sứ thấy các thôn ấp phát triển mạnh dọc theo bờ sông, đông đảo dân cư cần cù và hạnh phúc trong thị trấn đó.

For part of the journey, Mai Chi floated down the Hong River, proudly pointing out to the ambassadors the thriving hamlets along the shore, filled with industrious and happy townspeople.

 

Thị trấn Đại Hòa có một nhà thờ thôn cổ nhất của vùng Đại Lộc, được xây từ năm 1920.

In the town of Dai Hoa stands the oldest rural church in Dai Loc, dating back to 1920.

 

Để đạt được điều này , chúng ta cần ưu tiên công tác đào tạo nghề cho lao động thôn.

To achieve this , vocation training for hamlet workers needs to be prioritized.

 

Cũng vì sự bắt bớ, người Quảng Nam phải sống ở thôn và điều đó khiến hoạt động rao giảng của họ bị giới hạn ở nhiều nơi.

Persecution also caused the Quang Nam to settle in the rurals, and this limited their preaching activities in many areas.

 

Những đầu máy có kích nhỏ nhỏ đang đi trên những con đường ray này là một cảnh nhiều màu sắc khi chúng đi qua các thôn, kéo theo hàng chục toa trần đầy ắp mía.

The miniature locomotives that travel these lines are a colorful sight as they traverse the villages, trailing dozens of wagons filled to the brim with sugarcane.

 

Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !