"Đánh Vần" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Để học một ngôn ngữ mới luôn cần có những quy tắc nhất định trong cách viết, cách đọc. Đánh vần được xem là một trong những bước quan trọng để người nói có thể phát âm chính xác về từ trong nhiều trường hợp hay các từ mới mà chưa được nghe bao giờ. Vậy đánh vần tiếng Anh là gì và cụ thể cách dùng của nó như thế nào, mời bạn cùng xem bài viết chia sẻ sau đây của studytienganh nhé!

 

Đánh Vần trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, Đánh vần trong tiếng Anh là Spell

Spell mang nghĩa là đánh vần trong tiếng Việt, chỉ một hành động cụ thể để thực hiện việc phát ra âm thanh đúng với quy ước chữ viết. Đó là quá trình ghép nguyên âm với phụ âm sử dụng những quy tắc để tạo nên âm thanh có nghĩa của từ, chuyển đổi từ chữ viết sang âm thanh. Chính việc yêu cầu hóa của ngôn ngữ và lợi ích của việc đánh vần giúp bạn nói một từ mới dễ dàng hơn.

 

đánh vần tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích đánh vần tiếng Anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng 

Cách viết:  Spell

 

Phát âm Anh - Anh:   /spel/

Phát âm Anh - Mỹ:  /spel/

 

Từ loại: Động Từ

 

Nghĩa tiếng Anh:  to form a word or words with the letters in the correct order

 

Nghĩa tiếng Việt:  để tạo thành một từ hoặc các từ với các chữ cái theo đúng thứ tự

 

 

đánh vần tiếng anh là gì

Trong tiếng Anh, đánh vần gọi là spell

 

Ví dụ Anh Việt 

Cùng với kiến thức giải thích studytienganh muốn chia sẻ thêm các ví dụ Anh Việt có liên quan đến từ đánh vần - spell trong bài viết này để bạn có thể hiểu nhanh nhất và chi ghi nhớ lâu hơn.

 

  • Processes such as indexing, sorting, extractive lists, spelling checks, etc., should perform at an acceptable speed to a user.

  • Các quy trình như lập chỉ mục, sắp xếp, trích xuất danh sách, kiểm tra chính tả, v.v., phải thực hiện ở tốc độ chấp nhận được đối với người dùng.

  •  
  • Can you spell your name for me?

  • Bạn có thể đánh vần tên của bạn dùm tôi?

  •  
  • As for writing, he couldn't write his own name without his mother spelling it for him.

  • Về phần viết, anh không thể viết tên riêng của mình nếu không có mẹ đánh vần cho anh.

  •  
  • It's confusing that he could have misspelled my name when I had spelled my name very clearly for him before.

  • Thật khó hiểu khi anh ấy có thể ghi sai tên của tôi khi trước đó tôi đã đánh vần rất rõ tên của mình cho anh ấy

  •  
  • They often find it difficult to spell " doubt " because of the letter " b ".

  • Họ thường cảm thấy đánh vần từ " doubt " thật khó khăn bởi vì chữ cái " b ".

  •  
  • I discovered that the mistake she often makes is spelling when the word has sh in it

  • Tôi phát hiện được lỗi mà bạn ấy thường gặp phải chính là đánh vần khi từ có chữ sh trong đó

  •  
  • How is my name spelled in English?

  • Tên tôi được đánh vần như thế nào trong tiếng Anh vậy?

  •  
  • There was definitely no mistake between Henry and Harry because she spelled each name for me to write.

  • Chắc chắn không có bất cứ nhầm lẫn nào đó giữa Henry và Harry bởi cô ấy đã đánh vần từng tên để tôi viết

  •  
  • Please spell this word for me, it's really hard and it takes me a lot of time to practice

  • Làm ơn đánh vần cho tôi từ này, nó thật sự khó và khiến tôi mất rất nhiều thời gian để tập luyện

  •  
  • Thanks to hearing his spelling, I understood exactly how to say a word

  • Nhờ nghe được cách đánh vần của anh ấy mà tôi đã hiểu được cách nói chính xác một từ như thế nào

 

đánh vần tiếng anh là gì

Đánh vần là việc cần thiết quan trọng khi bạn học một từ nào đó

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Liên quan đến từ đánh vần trong tiếng Anh có nhiều từ và cụm từ mở rộng mà người học khi tìm hiểu cần phải nắm vững nếu muốn nhanh chóng mở rộng vốn từ của mình. Bảng sau đây gồm các từ thông dụng mà studytienganh đã tổng hợp để bạn theo dõi.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

word 

chữ

  • Don't say a word to her until you regain your composure

  • Anh đừng nói lời nào với cô ấy trước khi lấy lại được bình tĩnh

Pronunciation 

phát âm

  • Pronunciation of sh is really difficult for many people nhiều

  • Phát âm của chữ sh thật sự khó khăn đối với nhiều người

talk

nói chuyện

  • Me and her have been talking for more than 2 months

  • Tôi và cô ấy đã nói chuyện với nhau hơn 2 tháng

tell

kể chuyện

  • My mother tells me stories every night

  • Mẹ tôi mỗi tối đều kể chuyện cho tôi nghe

read 

đọc

  • I read at least 10 pages every day 

  • Mỗi ngày tôi đều đọc ít nhất 10 trang sách

languages

ngôn ngữ, tiếng

  • At the age of 25, she is already fluent in 3 languages

  • Mới 25 tuổi, cô ấy đã có thể thông thạo tới 3 thứ tiếng

sound 

âm thanh

  • The sound coming from the speaker is not very good

  • Âm thanh phát ra từ loa không được tốt lắm

 

Những chia sẻ trên bài viết này của studytienganh chính là định nghĩa, ví dụ mở rộng của từ đánh vần - spell. Hiểu được ý nghĩa của từ và nỗ lực tập luyện chắc chắn rằng nó sẽ in sâu trong bạn. Vậy hãy cố gắng học tập tiếng Anh mỗi ngày cùng với studytienganh để nhanh chóng chinh phục ước mơ của mình bạn nhé! Đừng quên tìm hiểu thêm các từ mới cập nhật hằng ngày của chúng tôi.


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !