
Nhận biết câu

Sắp xếp câu

Điền câu
Click để bỏ chọn tất cả
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
I like living in Hanoi suburb. Tôi thích sống ở ngoại ô Hà Nội. |
aɪ laɪk ˈlɪvɪŋ ɪn hæˈnɔɪ ˈsʌbɜːb. | |
What suburb is the factory in? Nhà máy nằm ở vùng ngoại ô nào? |
wɒt ˈsʌbɜːb ɪz ðə ˈfæktəri ɪn? | |
We have a house in the suburb. Tôi có một căn nhà ở ngoại ô thành phố. |
wiː hæv ə haʊs ɪn ðə ˈsʌbɜːb. | |
They live in a suburb of Oxford. Họ sống ở ngoại ô Oxford. |
ðeɪ lɪv ɪn ə ˈsʌbɜːb ɒv ˈɒksfəd. | |
The young couple were driving to the suburb. Đôi vợ chồng trẻ đang lái xe ra ngoại ô. |
ðə jʌŋ ˈkʌpl wɜː ˈdraɪvɪŋ tuː ðə ˈsʌbɜːb. | |
What did you go to the suburb for? Các bạn đi ra ngoại ô làm chi vậy? |
wɒt dɪd juː gəʊ tuː ðə ˈsʌbɜːb fɔː? | |
I had grown up in a wealthy suburb. Tôi lớn lên ở một vùng ngoại ô giàu có. |
aɪ hæd grəʊn ʌp ɪn ə ˈwɛlθi ˈsʌbɜːb. | |
I was born in the suburb of this city. Tôi đã sinh ra ở ngoại ô thành phố này. |
aɪ wɒz bɔːn ɪn ðə ˈsʌbɜːb ɒv ðɪs ˈsɪti. | |
My parents live in the suburb of this city. Ba mẹ tôi sống ở ngoại ô thành phố. |
maɪ ˈpeərənts lɪv ɪn ðə ˈsʌbɜːb ɒv ðɪs ˈsɪti. | |
The story begins in a suburb. Câu chuyện bắt đầu từ một vùng ngoại ô. |
ðə ˈstɔːri bɪˈgɪnz ɪn ə ˈsʌbɜːb. |

Bình luận (0)