Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Tàu Lửa

Tàu lửa, hay còn được gọi là tàu hoả, là một phương tiện đi lại phổ biến hiện nay của con người. Không chỉ thuận lợi trong việc vận chuyển một số lượng lớn người hay hàng hoá, giá thành để di chuyển bằng tàu hoả cũng rất phải chăng. Vật hôm nay, các bạn hãy cùng studytienganh tìm hiểu từ vựng về chủ đề thú vị này nhé!

 

1. Tàu lửa trong tiếng anh là gì và một vài điều thú vị về tàu lửa.

 

- Tàu lửa trong tiếng anh là : Train /treɪn/. Tàu lửa là hình thức di chuyển bằng hệ thống đường sắt gồm có một phương tiện và một hệ thống đường ray để vận chuyển hành khách hoặc hàng hoá. Một con tàu có thể lắp một hay nhiều hơn số đầu tàu và các toa. Đầu tàu dành cho người điều khiển phương tiện. Các toa tàu có thể là toa chở hàng hoá và toa chở khách. Các toa được kết nối chặt chẽ với nhau bằng hệ thống nối.

 

- Đường chạy của tàu gồm hai đường ray với khoảng cách cố định, ngoài ra có thể bổ sung bằng các đường ray bổ sung như đường ray dẫn điện hay đường ray giá đỡ. Tàu lửa di chuyển nhanh và rất tốn thời gian trong việc phanh tàu, vì thế yếu tố an toàn qua những con đường sắt luôn được đặt lên hàng đầu.

 

- Tàu lửa ban đầu chỉ loại tàu chạy bằng hơi nước, nhưng sau này nó còn được áp dụng cho các loại tàu chạy bằng đường ray nói chung khác như bằng động cơ điện hay diesel.

 

- Di chuyển bằng tàu lửa nhanh và đem lại cho hành khách những trải nghiệm thú vị trong chuyến đi của mình qua việc ngắm cảnh vật xung quanh qua khung cửa sổ.

 

Tàu Lửa

Ảnh minh họa Tàu lửa.

 

2. Tổng hợp một số từ vựng tiếng anh chủ đề tàu lửa.

 

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

Fare

Tiền vé

  • Train fares in the capital will rise from next month.

  • Giá vé tàu hoả ở thủ đô sẽ tăng vào tháng sau sẽ tăng.

Offset

Bù lại

  • We offset all our long-haul flights.

  • Chúng tôi sẽ bù lại tất cả chuyến bay đường dài của chúng tôi.

Operate

Hoạt động

  • The train will operate tomorrow.

  • Chuyến tàu sẽ hoạt động vào ngày mai.

Railway line

Đường ray

  • The railway line is 130 kilometers.

  • Đường ray dài 130 km.

Ticket

  • The price of your ticket is $23.

  • Giá cho chiếc vé của bạn là 23$.

High-speed

Cao tốc

  • High-speed rail between the two cities is still a long way from happening.

  • Đường cao tốc giữa hai thành phố vẫn còn lâu mới có thể hoàn thành.

Punctually

Đúng giờ

  • The train punctually starts at 7.00 a.m.

  • Chuyến tàu sẽ khởi hành đúng giờ vào 7.00 sáng.

Timetable

Lịch trình

  • Do you have a train timetable that I could borrow?

  • Bạn có lịch trình tàu hoả mà tôi có thể mượn không? 

Platform

Thềm ga, sân ga

  • The next train for Hanoi will depart from platform 12.

  • Chuyến tàu tiếp theo đến Hà Nội sẽ khởi hành ở sân ga số 12.

Directory

Sách hướng dẫn

  • We need a directory.

  • Chúng tôi cần một cuốn sách hướng dẫn.

Buffet car

Toa ăn

  • Tea cars and buffet cars have been taken away.

  • Toa trà và toa ăn đã được chuyển thành hình thức kinh doanh mang đi.

Carriage

Toa hành khách

  • The carriage at the end of the train was so beautiful.

  • Toa hành khách cuối của con tàu rất đẹp.

Compartment

Toa tàu

  • Peter is reading a book in the first-class compartment.

  • Peter đang đọc sách ở toa hạng nhất

Derailment

Trật bánh tàu

  • Because of the derailment, many people are feared dead.

  • Bởi sự trật bánh của con tàu, nhiều người đã lo sợ đến cái chết

Express train

Tàu tốc hành

  • Express train make a small number of stops.

  • Tàu tốc hành thì rất ít điểm dừng.

Guard

Bảo vệ

  • The guard failed to observe who delivered the package.

  • Người bảo vệ không quan sát được ai đã giao gói hàng.

Level crossing

Đoạn đường ray giao đường bộ

  • We’re removing the level crossing at Glenroy by lowering the train line underneath Glenroy  Road.

  • Chúng tôi sẽ loại bỏ đoạn đường ray cho người đi bộ ở Glenroy bằng cách hạ thấp đường tàu bên dưới đường Glenroy.

Ticket barrier

Rào chắn thu vé

  • Linda and I were shown passing through the ticket barriers at Hoa Binh and getting on the train to Da Lat.

  • Linda và tôi đưa vé qua rào chắn thu vé ở Hoà Bình và lên chuyến tàu đến Đà Lạt.

Train crash

Vụ đâm tàu

  • The number of train crashes has risen.

  •  Số lượng những vụ đâm tàu vẫn đang tăng lên

Railcard

Vé giảm giá tàu

  • With a Railcard you can up to ½ off rail travel.

  • Với vé giảm giá tàu, bạn có thể giảm 50% cho chuyến tàu.

Railway station/ Train station

Ga tàu hoả

  • The city's main train station is just minutes from my house.

  • Ga tàu chính của thành phố chỉ cách nhà tôi vài phút đi.

Sleeper train

Tàu nằm

  • I feel tired so I will buy a ticket for the sleeper train.

  • Tôi thấy mệt nên tôi sẽ mua vé cho tàu nằm.

Train driver

Người lái tàu

  • My father is a train driver.

  • Bố tôi là một người lái tàu

Restaurant car

Toa ăn

  • We had a delicious meal in the restaurant car.

  • Chúng tôi đã có một bữa ăn ngon miệng ở toa ăn của tàu.

Season ticket

Vé dài kỳ

  • The Gold Card is a season ticket for unlimited travel by rail, subway, and buses.

  • Vé vàng là vé dài kỳ để đi lại không giới hạn bất cứ đường tàu, đường điện ngầm hay xe buýt.

Signal

Tín hiệu

  • The police officer gave us the signal to stop.

  • Cảnh sát ra đưa ra cho chúng tôi tín hiệu dừng lại.

Train journey

Hành trình tàu

  • The train journey from London to Bristol takes two hours.

  • Hành trình tàu từ London đến Bristol mất 2 tiếng đồng hồ

Tunnel

Đường hầm

  • We are going through a long dark tunnel and no one can see the light.

  • Chúng tôi đang đi qua một đường hầm tối và sâu, không ai có thể nhìn thấy ánh sáng.

Travelcard

Vé ngày

  • Because I didn’t have enough money to buy a season ticket, I bought a travelcard.  

  • Bởi vì tôi không đủ tiền để mua vé dài kỳ nên tôi đã mua một chiếc vé ngày

 

Tàu Lửa

Ảnh minh họa cho từ Tunnel và Train

 

3. Một số hoạt động liên quan đến tàu lửa

 

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

To catch a train

Bắt tàu

  • It takes me 15 minutes to catch a train everyday.

  • Tôi tốn 15 phút mỗi ngày để bắt được tàu.

To get on the train

Lên tàu

  • I lost my child after I had got on the train.

  • Tôi lạc mất đứa trẻ của tôi sau khi tôi lên tàu.

To get off the train

Xuống tàu

  • I lost my bag when I got off the train.

  • Tôi đã mất chiếc túi của tôi khi tôi xuống tàu.

To miss a train

Nhỡ tàu

  • Because of getting up late, I missed a train.

  • Bời vì dậy muộn nên tôi đã lỡ mất chuyến tàu

to pay train ticket

Trả tiền vé

  • I will pay for the train ticket for you.

  • Tôi sẽ trả tiền vé tàu cho bạn

 

Tàu Lửa

Ảnh minh họa cụm từ “Catch a train”

 

Trên đây là tổng hợp từ vựng Tiếng Anh về tàu lửa, studytienganh mong rằng đã trang bị cho bạn hành trang đầy đủ để bạn có thể sẵn sàng trên những chuyến tàu của mình.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !