Tổng hợp một số tên nước ngoài hay

Tiếng Anh được biết đến là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới. Việc học tiếng anh hiện nay dường như không còn xa lạ với mọi người. Chúng ta có thể học tiếng anh qua việc đi học ở trường, ở trung tâm, cũng có thể học bằng cách xem phim, nghe nhạc ở nhà. Tuy nhiên, bạn có biết chúng ta còn có thể học tiếng Anh qua những cái tên bằng tiếng nước ngoài nữa không? Đúng vậy, rất nhiều người băn khoăn và thích thú với với việc đặt tên trong tiếng Anh. Vậy hôm nay, các bạn hãy cùng studytienganh tìm hiểu cùng nhau về chủ đề thú vị này nhé.

 

1.Vì sao nên có tên nước ngoài.

Phục vụ trong học tập: Nếu bạn đang tham gia các lớp học tiếng anh hay có ý định đi du học, việc sắm sửa cho mình một cái tên nước ngoài là việc không thể thiếu được. Những cái tên đó sẽ cùng bạn trên con đường học tập và sinh hoạt khi bạn sống và làm việc ở những môi trường học tiếng anh.

 

tên tiếng anh hay

Hình ảnh minh họa tên trong Tiếng Anh

 

Phục vụ trong công việc: Đối với những công việc như giáo viên trung tâm tiếng anh hay làm việc tại những công ty trong nước có đối tác là người nước ngoài hay các công ty quốc tế, việc có cho mình một cái tên Tiếng Anh là vô cùng cần thiết bởi nó sẽ là một lựa chọn tinh tế, năng động, mang tính quốc tế và mọi người dù không phải là người cùng quốc tịch cũng có thể thưa gọi.

 

Phục vụ trong giải trí: Tên nước ngoài cũng có những điều thú vị ẩn ý sau mỗi cái tên của nó. Không chỉ vậy, đây cũng có thể coi là cái tên thứ hai của bạn để bạn bè hay đồng đội có thể thưa gọi ở trong những cuộc vui hay trò chơi trực tuyến.

 

2. Tên nước ngoài được đặt như thế nào?

  • Tên tiếng anh có hai phần chính là: First Name: phần tên và Family Name:phần họ.

 

tên tiếng anh hay

Hình ảnh minh họa tên trong Tiếng Anh của bạn là gì?

 

  • Với tên tiếng anh, chúng ta sẽ đặt tên trước và họ sau. Tên trong tiếng anh có rất nhiều tên phổ biến với những ý nghĩa riêng của nó. Còn họ ta sẽ lấy theo họ của chính chúng ta trong phần tên Tiếng Việt.

 

Ví dụ:

First Name: Johnny

Family Name: Tran

-> Tên tiếng anh:  Johnny Tran.

 

3. Một số tên tiếng anh hay

 

- Mỗi một cái tên sẽ có những ý nghĩa riêng biệt. Dưới đây là những tên dùng  phổ biến nhất ở nước ngoài:

 

Tên dành cho cách bạn nữ:

 

  1. Abigail: Niềm vui của người cha

  2. Adah: Phong cảnh đẹp, trang trí, trang sức

  3. Alexandra: Người bảo vệ

  4. Alice:Quý phái

  5. Ava: Chim, sinh vật sống, sự sống

  6. Belinda: Xinh đẹp

  7. Bency: Cánh tay phải của chúa Giê-su

  8. Bella:Xinh đẹp

  9. Cadie: Nhịp điệu, dòng chảy của âm thanh

  10. Candy: Trắng sáng, ngọt ngào, rực rõ

  11. Carla: Nữ tính

  12. Clara: Sáng, rành mạch, rõ ràng

  13. Daisy: Hoa cúc

  14. Dandy:Chúa là thẩm phán

  15. Deena: Thần thánh, con gái của Jacob, sự phán xét

  16. Elise: Lời thề của chúa

  17. Elizabeth: Lời thề với chúa

  18. Emmy: Toàn bộ, chăm chỉ, cần cù

  19. Eve: Thở, sống, tin tốt lành, sự sống

  20. Evelyn: Ước nguyện cho đứa trẻ

  21. Fiona: Trắng hoặc công bằng

  22. Hanah: Đầy ân sủng

  23. Harper: Người chơi đàn hạc

  24. Helene: Ngọn đúa rặc sáng

  25. Ivy:Trung thành

  26. Isabella: Tận tụy với chúa

  27. Jainy: Món quà của chúa, tên từ Chúa Vishunu

  28. Jovita: Dành riêng cho jove

  29. Joy: Niềm vui vể, hạnh phúc

  30. Julia: Tuổi trẻ

  31. Kaylee: Một người đầy sự tinh khiết

  32. Lauren: Hiện đại, may mắn, hoạt động sáng tạo

  33. Layla: Làm sau lòng người, vẻ đẹp đen tối hoặc ban đêm

  34. Lily: Hoa loa kèn hoặc tinh khiết

  35. Linda: Xinh đẹp

  36. Maria: Biển buồn, nổi loạn hoặc đứa trẻ được mong ước

  37. Mia: Đứa trẻ giàu mong ước

  38. Morgan: Người bảo vệ hoặc kẻ vô dịch ở đại dương

  39. Naomi: Ngọt ngào hoặc vui vẻ

  40. Nicole: Chiến thắng của nhân dân

  41. Payton: Gia sản của người chiến đấu

  42. Piper: Người chơi với loài chim

  43. Poppy: Lấy cảm hứng từ bông hoa anh túc to lớn

  44. Phoebe: Ánh sáng độc nhất

  45. Quinn: Trí tuệ

  46. Rose: Hoa hồng

  47. Ruby: Tên một loại đá màu đỏ quý hiếm, sang trọng

  48. Sadie: Công chúa

  49. Samantha: Người lắng nghe, Chúa đã nghe

  50. Susan: Hoa loa kèn, có thể gọi Susan thành Susie hoặc Susannah

  51. Sylvia: Thuộc về rừng

  52. Taylor: Người cắt vải hoặc người may mắn được cứu rỗi

  53. Udeline: Hậu vệ

  54. Valerie: Quả quyết, gan dạ, cản đảm

  55. Victoria: Đem lại chiến thắng

  56. Violet: Màu tím, hoa Violet

  57. Vivian: Sự sống

  58. Winnie: Công bằng hoặc may mắn

  59. Yvonne: Cây thủy tùng

  60. Zoe: Sự sống

 

 

Tên dành cho các bạn nam:

 

 

  1. Aarong: Cao hoặc núi cao

  2. Adam: Mặt đất, trái đất

  3. Andrew: Một người đàn ông có phẩm chất đặc biệt

  4. Anthony: Rất đang khen ngợi, bông hoa

  5. Aiden: Hấp dẫn, đẹp trai.

  6. Aidan: Ngọc lửa nhỏ

  7. Barret: Dũng cảm như một con gấu

  8. Bennett: Hạnh phúc

  9. Bryce: Một người nhanh nhẹn

  10. Caleb:  Trung thành

  11. Bucky: Hươu đực, nhỏ nhé của Buck

  12. Carlos:  Người trưởng thành, đàn ông

  13. Cayle: Dũng cảm

  14. Connor: Không ngoan

  15. Cooper: Người làm tàu hoặc đồ gỗ

  16. Darik: Người cai trị hân dân

  17. Dennis: Thần rượu

  18. Dylan: Người con của biển

  19. Eric: Người cai trị vĩnh cửu

  20. Everett: Dũng cảm như một con lợn rừng

  21. Faris: Kỵ sĩ

  22. Felix: May mắn, hạnh phúc, tên của một vị thánh

  23. Frank: Người đàn ông tự do

  24. Gavin: Diều hâu trắng

  25. Hardy: Mạnh nẽ, dũng cảm

  26. Hayden: Lửa

  27. Jason: Sự chữa lành

  28. Jayden: Sự biết ơn

  29. Justin: Đúng đắn

  30. Jonah: Chim bồ câu

  31. Leonardo: Táo bạo như một con sư tử

  32. Luis: Chiến binh lừng danh

  33. Lucas: Ánh sáng

  34. Marcus: Cây búa

  35. Miles: Nhẹ nhàng, yên bình

  36. Maverick: Tư duy độc lập

  37. Nolan: Hậu duệ của nhà vô địch

  38. Nicholas: Chiến thắng của nhân dân

  39. Oliver: Cây oliu

  40. Oscar: Cây giáo thần thánh

  41. Owen: Được sinh ra tốt

  42. Pery: Một người sống bên cây lê

  43. Patrick: Quý tộc

  44. Roman: Công dân thành Rome

  45. Robert: Nổi tiếng, sáng sủa

  46. Richard: Người cai quản mạnh mẽ

  47. Ryan: Tiểu vương

  48. Sebastian: Đáng kính, đáng tôn kính

  49. Sawyer: Người đốn gỗ

  50. Samuel: Chúa lắng nghe

  51. Santiago: Người thay thế, người nối gót

  52. Steven: Vương miện hoặc vòng hoa

  53. Theodore: Món quà của thượng đế

  54. Thomas: Cặp song sinh

  55. Tristan: Phẫn nộ, thất vọng

  56. Victor: Kẻ chinh phục

  57. Vincent: Chinh phục

  58. Wesley: Một người sống trong rừng phía tây, khai hoang

  59. Xavier: Lộng lẫy, sáng sủa

  60. Zachary: Được chúa tưởng nhớ

 

tên tiếng anh hay

Hình ảnh minh họa các tên hay trong Tiếng Anh

 

 Trên đây là những cái tên hay và phổ biến ở nước ngoài, studytienganh mong rằng sẽ giúp ích cho bạn tìm ra cho mình cái tên nước ngoài phù hợp với bản thân mình nhất và yêu cái tên đó.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !