Break Out là gì và cấu trúc cụm từ Break Out trong câu Tiếng Anh

Phrasal verbs luôn là một trong những chủ điểm ngữ pháp tuy thú vị nhưng lại gây không ít khó khăn cho người đọc bởi sự đa dạng của nó. Với động từ break cũng vậy. Break là một trong những động từ có thể kết hợp với rất nhiều giới từ khác nhau tạo nên nhiều ngữ nghĩa khác nhau. Vậy hôm nay, hãy cùng studytienganh tìm hiểu về cụm động từ Break out- một trong những phrasal verb khó chinh phục đó nhé

 

1.Break out nghĩa là gì?

- Break out là cụm động từ được kết hợp từ động từ break :/breɪk/: mang nghĩa làm gãy, làm vỡ, đập vỡ hay làm cắt, ngắt đoạn với giới từ out : /aʊt/: ngoài, ra, hoàn toàn, hết. Khi đọc, ta sẽ nối âm cuối /k/ của Break với âm /aʊt/.

 

break out là gì

Hình ảnh minh học Phrasal verb Break out trong Tiếng Anh

 

- Tách nghĩa break và out thì như vậy, nhưng khi tạo thành một Phrasal Verb, Break out có những nghĩa sau:

 

Break out something: begin or begin using or doing something: bắt đầu hoặc bắt đầu sử dụng hay làm gì đó.

 

Ví dụ:

  • The horse-race has just broken out.

  • Cuộc đua ngựa vừa mới bắt đầu.

  •  

  • I broke out splitting my sides after they had finished their comedy.

  • Tôi đã cười vỡ bụng sau khi họ kết thúc vở kịch của họ.

 

Break out: appear/happen suddenly: xảy ra một cách đột ngột, bùng nổ, nổ ra, bùng phát ( chiến tranh, bệnh dịch)

 

Ví dụ:

  • The second World War broke out in 1939.

  • Chiến tranh thế giới thứ hài nổ ra vào năm 1939

  •  

  • The riot has broken out all over the town and nobody has known the cause.

  • Cuộc nổi loạn đột nhiên nổ ra khắp thị trấn và không ai biết nguyên nhân là gì.

  •  

  • Massive forest fires have broken out in several parts of Brazil damaging vast tracts of land and vegetation.

  • Cháy rừng hàng loạt đã bùng phát ở một số vùng ở Brazil gây ra thiệt hại cho những vùng đất và thảm thực vật rộng lớn

 

Break out in rash/sweet/…: to suddenly have red masks or sweat appear on your skin : nổi ngứa, nổi mụn, xuất hiện nốt phát ban trên da hay đổ mồ hôi.

 

 Ví dụ:

  • Linda broke out in a rash after she had eaten Hot Pot with us.

  • Linda đã nổi phát ban sau khi cô ấy ăn lẩu với chúng tôi.

  •  

  • If you use this body lotion, you will not break out in a sweat.

  • Nếu bạn sử dụng kem dưỡng toàn thân này, bạn sẽ không bị đổ mồ hôi
  •  

  • Alex broke out on his skin after he had rubbed that sunscreen in it.

  • Alex nổi mụn trên da anh ấy sau khi anh ấy bôi kem chống nắng lên nó.

 

Break out: escape from a place/ situation: trốn thoát khỏi nơi nào đó

 

break out là gì

Hình ảnh minh họa cách sử dụng của Phrasal Verb Break out trong Tiếng Anh

 

Ví dụ: 

  • Three prisoners have just broken out of the jail.

  • Ba tù nhân vừa mới thoát khỏi nhà lao.

  •  

  • If someone breaks out of this room, I will grill other people.

  • Nếu ai đó trốn thoát ra khỏi căn phòng này, tôi sẽ tra hỏi tất cả những người còn lại.

 

- Khi bạn muốn diễn tả sự lo lắng, lo sợ, bạn có thể sử dụng Idiom với cụm từ Break out: “ Break out in a cold sweat” : toát mồ hôi lạnh

 

  Ví dụ:

  • The first time I met her family, I broke out in a cold sweat and my right eye started twitching.

  • Vào lần đầu tôi gặp gia đình cô ấy, tôi đã vô cùng lo lắng và mắt trải của tôi bắt đầu co giật.

  •  

  • I break out in a cold sweat just thinking about public speaking.

  • I lo lắng, đổ mồ hôi lạnh khi chỉ vừa nghĩ đến việc nói trước đám đông.

 

break out là gì

Hình ảnh minh hoạ Idiom Break out in a cold sweat

 

2.Một số phrasal verbs khác với động từ Break:

- Bên cạnh Phrasal verb Break out, Ta còn một số cụm động từ khác với động từ break:


 

Cụm đông từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Break through

Vượt qua

  • Some people broke through the barriers in spite of warnings from me.
  • Một vài người vượt qua rào chắn mặc dù đã có cảnh cáo của tôi

Break up

Chia tay, chia li



 

Không nghe thấy gì do sóng điện thoại có vấn đề

  • Ana and her boyfriend have just broken up. I think we should come and console her.
  • Ana và bạn trai của cô ấy vừa mới chia tay. Tôi nghĩ chúng ta nên đến và an ủi cô ấy.

 

  • He said that He couldn’t hear me because I was breaking up.
  • Anh ấy nói rằng anh ấy không nghe thấy tôi bởi vì sóng điện thoại chỗ tôi có vấn đề

Break with

Cãi nhau dẫn đến cắt đứt mối quan hệ

  • Bob broke up with his best friend three days ago because she didn’t pay her debt for him.
  • Bob đã cãi nhau rồi cắt đứt quan hệ với bạn thân nhất của anh ấy ba ngày trước vì cô ta không trả nợ cho anh ấy.

Break off

Đột ngột dừng nói

  • Lucy started to speak, then broke off while she saw her boyfriend.
  • Lucy bắt đầu phát biểu rồi sau đó đột nhiên dừng lại khi cô ấy nhìn thấy bạn trai cô ấy.

Break in

Ngắt lời, cắt lời



 

Xông vào, đột nhập vào

  • I’m sorry to break in on your conversation but I can’t agree with what things you have just said.
  • Tôi xin lõi vì cắt ngang lời bạn nhưng thôi không thể đồng ý những điều bạn vừa nói

 

  • The thieves broken in my house and stole my computer.
  • Bọn trộm đột nhập vào nhà tôi và cướp mất chiếc máy tính.

Break into

Bắt đầu làm gì

  • Jose felt so sad then he broke into howling.
  • Jose cảm thấy rất buồn và sau đó anh ấy bắt đầu khóc gào lên

Break down

Hỏng hóc( máy móc)

  • My television has broken down.
  • Chiếc ti vi của tôi đã hỏng rồi.

 

 

Trên đây là những kiến thức bổ ích về cụm từ Break out và các điều thú vị xung quanh phrasal verb này. Studytienganh mong rằng đã trang bị hành trang đầy đủ để bạn luôn sẵn sàng khi sử dụng đến cụm động từ này.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !