Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Nhà Giáo Việt Nam

Mọi nghề nghiệp trên thế giới này đều được trân trọng và xứng đáng có một ngày để tri ân nghề đó. Nghề sư phạm được biết đến là một trong những nghề danh giá, cao quý nhất trong sự nghiệp trồng người. Hằng nằm chúng ta đều biết đến ngày 20/11- ngày tri ân nhà giáo Việt Nam. Trong ngày này, studytienganh đã nhận được rất nhiều câu hỏi về từ vựng về Nhà Giáo Việt Nam, vậy hôm nay, hãy cùng chúng mình tìm hiểu về chùm từ vựng ý nghĩa này nhé!

1. Nhà Giáo Việt Nam tiếng anh là gì?

- Nhà giáo Việt Nam tiếng anh là Vietnamese Teacher.

 

từ vựng về nhà giáo việt nam

Hình ảnh minh họa ngày Nhà giáo Việt Nam.

 

- Vietnamese Teacher là một danh từ ghép cấu tạo bởi một tính từ và một danh từ. Vietnamese là tính từ, cách đọc là:  /ˌvjet.nəˈmiːz/, có nghĩa là người Việt Nam, những gì bản chất thuộc về người Việt Nam. Teacher là danh từ, cách đọc:  /ˈtiː.tʃər/ , là ngành nghề giáo viên, nhà giáo mà giảng dạy, chuyền đạt cho những đối tượng theo học gọi là học sinh.

 

- Vietnamese Teacher hay Nhà giáo Việt Nam là chỉ tập thể các cán bộ, công nhân, nhân viên, viên chức từ cao cho đến thấp, từ đại học đến trường học, từ môn xã hội đến từ nhiên có vai trò giảng dạy, dạy học cho thế hệ sau.

 

- Hằng năm, người dân Việt Nam đã chọn ra ngày 20/11 gọi là ngày nhà giáo Việt Nam để tri ân, cảm ơn cho những người lái đò cho cuộc đời mình- các thầy giáo, cô giáo.

 

từ vựng về nhà giáo việt nam

Hình ảnh minh họa Nhà giáo Việt Nam trong Tiếng Anh.

 

2. Từ vựng về Nhà giáo Việt Nam:

- Sau đây là từ vựng liên quan đến Nhà giáo Việt Nam/ Vietnamese Teacher:


 

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

Teacher

Thầy cô

  • If you want to be a good teacher, you need to know how to understand these children. 
  • Nnếu bạn muốn trở thành một giáo viên tốt, bạn cần biết làm như thế nào để hiểu lũ trẻ đó.

Classroom teacher

Thầy cô đứng lớp

  • Miss Annie is the most interesting classroom teacher that I’ve learnt.
  • Cô Annie là cô giáo đứng lớp thú vị nhất mà tôi đã từng được học.

Venerable

Đáng kính

  • Mr. Duc is not only a teacher but also a father. He’s so venerable.
  • Thầy Đức không chỉ là một người giáo viên mà là còn một người cha. Ông ấy rất đáng kính.

Ministry of education and training

Bộ giáo dục và đào tạo

  • July 6, the Ministry of education and training held a handover ceremony between Professor Alex and Professor Adam.
  • Ngày 6/7, bộ giáo dục và đào tạo đã tổ chức lễ bàn giao giữa giáo sư Alex và giáo sư Adam.

Subject

Môn học

  • Geography is Bob’s favourite subject.
  • Địa lý học là môn học yêu thích của Bob.

College

Cao đẳng

  • I met Linda and Lucy when we were in college.
  • Tôi đã gặp Linda và Lucy khi chúng tôi đang ở trường cao đẳng.

Tutorial

Dạy thêm, học thêm, hướng dẫn thêm

  • I don’t think I can understand all the lessons because I only have 6 hours of tutorials a week.
  • Tôi không nghĩ là tôi có thể hiểu hết tất cả các bài học đâu vì tôi chỉ có 6 giờ học hướng dẫn mỗi tuần.

Mark

Điểm số

  • Jeremy’s had very good marks for Literature throughout the year.
  • Jeremy đã có rất nhiều điểm tốt môn Văn trong suốt năm học

Teaching materials

Giáo trình

  • Maria thinks that she needs to change the teaching materials because her students said that they hadn’t understood anything about her lessons.
  • Maria nghĩ rằng cô ấy phải thay đổi giáo trình vì học sinh của cô ấy đã nói rằng họ chẳng hiểu gì cả về bài giảng của cô ấy

Visiting teacher

Giáo viên thỉnh giảng

  • Miss Sara is a talented teacher so she often is invited to be the visiting teacher for us.
  • Cô Sara là một giáo viên tài năng nên cô ấy thông xuyên được mời làm giáo viên thỉnh giảng cho chúng tôi.

University

Đại học

  • Which university did John go to?
  • Trường đại học nào mà John đã học thế?

Term

Học kì

  • Mory’s  term starts in April and ends in December.
  • Kì học của Mory bắt đầu vào tháng 4 và kết thức vào tháng 12.

Graduation ceremony

Lễ tốt nghiệp

  • I hope that I will meet you at the graduation ceremony.
  • Tôi hi vọng rằng tôi sẽ gặp bạn ở lễ tốt nghiệp.

Staff room

Phòng nghỉ giáo viên

  • You can find Miss Monica in the staff room.
  • Bạn có thể tìm cô Monica ở phòng nghỉ giáo viên.

Best student's contest

Thi học sinh giỏi

  • I think Victor will get a high score at the best student’s contest.
  • Tôi nghĩ Victor sẽ có một điểm số cao ở kì thi học sinh giỏi.

State school

Trường công lập

  • I want to study at the state school.
  • Tôi muốn học ở một trường công lập.

Private school

Trường tư thục

  • Julia said that he would study in the private school.
  • Julia nói rằng cô ấy sẽ học ở một trường tư thục.

Primary school

Tiểu học

  • I studied at Thi tran Phung Primary school.
  • Tôi đã từng học ở trường tiểu học thị trấn Phùng

Lower secondary school

Trung học cơ sở

  • Which lower secondary school does your son want to study?
  • Trường trung học cơ sở nào mà con trai bạn muốn theo học.

Upper-secondary school

Trung học phổ thông

  • Perla said that she would come back to the upper-secondary school on the class meeting day.
  • Perla nói rằng cô ấy sẽ quay trở lại trường trung học phổ thông vào ngày họp lớp

President/rector/school head/headmaster

Hiệu trưởng

  • Mr. Bach is a venerable headmaster. He always listens what teachers and students want.
  • Thầy Bách là một hiệu trưởng đáng kính. Thầy luôn lắng nghe xem giáo viên và học sinh muốn điều gì.

 

từ vựng về nhà giáo việt nam

Hình ảnh minh họa từ vựng liên quan đến Nhà giáo Việt Nam.

 

Trên đây là tổng hợp từ vựng về Nhà Giáo Việt Nam. studytienganh mong rằng đã giúp bạn có những hiểu biết thú vị về từ vựng này trong Tiếng Anh để luôn sẵn sàng vận dụng trong suốt quãng đường học sinh, sinh viên của mình nhé. 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !