Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Phép Toán

Toán học luôn là một trong những môn học thú vị nhất đối với học sinh. Không chỉ bởi những con số, hình học, toán học còn kích thích tư duy, suy nghĩ của chúng ta, giúp chúng ta có lỗi tư duy logic và ứng dụng được nhiều điều trong cuộc sống. Toán học là một môn học toàn thế giới. Vậy có bao giờ bạn tự hỏi các nước nói tiếng Anh học toán học như thế nào chưa? Vậy thì hôm nay hãy cùng studytienganh chúng mình cùng tìm hiểu về từ vựng Tiếng Anh về Phép Toán nhé!

1. Từ vựng về phép toán cơ bản:

-  Toán học cơ bản, là nền tảng và căn cốt nhất cho chúng ta học toán.Đây thường là các phần kiến thức đầu tiên mà người học toán sẽ được học. Bao gồm toán học về số học và toán học về hình học. Hãy cùng chúng mình tìm hiểu về từ vựng ở các phần kiến thức này nhé: 

 

Từ Vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

Addition

Phép cộng

  • This is an example about the addition: Eighty and eight is eighty-eight.
  • Đây là một ví dụ về phép cộng: Tám mươi cộng tám là tám mưới tám.

Subtraction

Phép trừ

  • This is an example about the subtraction: Ninety-five minus one equals ninety-four.
  • Đây là ví dụ về phép trừ: Chín mươi lăm trừ một bằng chín mươi tư.

Multiplication

Phép nhân

  • This is an example about the multiplication: forty-one times two equals eighty-two.
  • Đây là một ví dụ về phép nhân: Bốn mươi mốt nhân hai bằng tám mưới hai.

Division

Phép chia

  • This is an example about the division: Twenty divided by five equals four.
  • Đây là ví dụ về phép chia: Hai mươi chia năm bằng bốn.

To add

Cộng

  • This parcel is $66 if you add in the cost of postage.
  • Giá bưu kiện là 66 đô nếu bạn thêm vào chi phí bưu phí.

To subtract/take away

Trừ

  • Sixty-one subtracted from Seventy-two equals eleven.
  • Sáu mưới mốt được trừ từ bảy mươi hai là ra mười một.

To multiply

Nhân

  • If you multiple nine by six you get fifty-four.
  • Nếu bạn nhân chín với sáu bạn được năm mười tư.

To divide

Chia

  • Viviana doesn’t remember learning how to divide.
  • Viviana không nhớ cách chia.

Equals

Bằng

  • “You and me equals a family.”
  • “Bạn cộng tôi là bằng một gia đình.”

Problem

Bài toán

  • Do you think that Peter can help me to solve this problem? It’s too hard.
  • Bạn nghĩ là Peter có thể giúp tôi giải bài toán này không. Nó quá khó.

Solution

Lời giải

  • Janna said that she knew the solution to this problem. You can ask her.
  • Janna nói rằng cố ấy biết lời giải của bài toán này. Bạn có thể hỏi cô ấy.

Area

Diện tích

  • The area of Anna’s farm is 200 m2.
  • Diện tích nông trại của Anna là 200 mét vuông.

Circumference

Chu vi đường tròn

  • The circumference of this orange is 21 cm.
  • Chu vi của quả cam kia là 21 cm.

Diameter

Đường kính

  • His pond is thirteen feet in diameter.
  • Cái ao của anh ấy có đường kính là 13 feet.

Radius

Bán kính

  • Do you know the wheel is this ball?
  • Bạn có biết bán kính của quả bóng đó không.

Length

Chiều dài

  • The length of Jeremy’s ladder is 3 meters.
  • Chiều cao cái thang của Jeremy là 3m.

Width

Chiều rồng

  • Lucy thinks that it is seven metres in width.
  • Lucy nghĩ rằng chiều rộng của nó là 7 mét.

Height

Chiều cao

  • Lan and Linda are about average height.
  • Lan và Linda là những người có chiều cao trung bình.

Perimeter

Chu vi

  • Do you know the perimeter of thís triangle, John?
  • Bạn có biết chu vi của tam giác này không John?

Volume

Thể tích

  • I don’t know the volume of this pond but I can make sure that it’s so deep and large.
  • Tôi không biết thể tích của chiếc ao này nhưng tôi có thể chắc chắn rằng nó rất sâu và rộng đấy.

Circle

Hình tròn

  • Draw a circle 25 centimetres in circumference.
  • Vẽ một hinh tròn có chu vi là 25 cm.

Triangle

Hình tam giác

  • Alan said that If I wanted to make a star, I could put two triangles together.
  • Alan nói với tôi rằng nếu tôi muốn tạo một ngôi sao, tôi có thể ghép hai hình tam giác vào với nhau.

Square

Hình vuông

  • Tony moved his pawn forward two squares.
  • Tony di chuyển con tốt cảu anh ấy về phía trước hai ô vuông.

Rectangle

Hình chữ nhật

  • The rectangle is 9 cm long and 2.5 cm wide.
  • Hình chữ nhật có chiều dài là 9 cm và chiều rộng là 2.5 cm?

 

từ vựng về các phép toán

Hình ảnh minh tọa từ vựng về Phép Toán trong Tiếng Anh.

 

2. Từ vựng về phép toán chuyên sâu:

- Toán học là một biển kiến thức sâu và rộng, ở các phần kiến thức đều chia nhánh ra rất nhiều vấn đề nữa, sau đây là tổng hợp từ vựng chuyên sâu của chúng mình về phép toán :

 

từ vựng về các phép toán

Hình ảnh minh họa từ vựng về Phép Toán trong Tiếng Anh.

 

Từ vựng

Ý nghĩa

Arithmetic

Môn số học

Algebra

Đại số

Geometry

Hình học

Statistics

Thống kê

Probability

Xác suất

Even number

Số chẵn

Old number

Số chẵn

Prime number

Số nguyên tố

Fraction

Phân số

Decimal

Thấp phân

Percentage

Tỷ lệ phần trăm

Equation

Phương trình

Average

Trung bình

Right angle

Góc vuông

Curve

Đường cong

Tangent

Tiếp tuyến

Parallel

Song song

Pentagon

Hình ngũ giác

Hexagon

Hình lục giác

Octagon

Hình bát giác

Oval

Hình bầu dục

Polygon

Hình đa giác

Cylinder

Hình trụ

Pyramid

Hình chóp

Sphera

Hình cầu

Cone

Hình nón

Cubed

Lũy thừa ba

Square root

Căn bình phương

Plus

Dương

Minus

Âm

Absolute value

Giá trị tuyệt đối

Finite

Tập số hữu hạn

Infinite

Tập số vô hạn

Inequality

Bất đẳng thức

Squared

Bình phương

 

từ vựng về các phép toán

Hình ảnh minh tọa từ vựng về Phép Toán trong Tiếng Anh.

 

Trên đây là tổng hợp kiến thức từ vựng Tiếng Anh về phép toán, mong các bạn luôn sẵn sàng và học thật tốt bộ môn thú vị này nhé.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !