Viết Tắt trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Hiện nay, văn hóa viết tắt không còn là điều gì xa lạ đối với mỗi chúng ta trong các văn bản, mẩu truyện, cuộc hội thoại,... Viết tắt không chỉ rút gọn từ ngữ sau cho nó được hiện lên một cách xúc tích nhất mà nó mà còn tối ưu hóa tính chuyên dụng của nó trong từng trường hợp. Vậy để giúp các bạn đọc không bỡ ngỡ với các từ viết tắt trong Tiếng Anh, hôm nay, hãy cùng studytienganh chúng mình cùng tìm hiểu về điều này nhé!

1. Viết tắt trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa và ví dụ Anh- Việt

- Viết tắt nếu là động từ chỉ hành động viết ngắn một từ hoặc một cụm từ ngắn đi bằng cách viết hoa các chữ cái đầu tiên của từ ghép lại với nhau (to make phrase or a word shorter by using only the first letters of each word) thì trong Tiếng Anh, ta có: abbreviate, có cách đọc là: /əˈbriː.vi.eɪt/. Ví dụ:

 

  • Ta viết tắt Chief Executive Officer( Giám đốc điều hành doanh nghiệp) là CEO.

  • Ta viết tắt “Do it yourself” ( Tự bạn làm đi) là D.I.Y

 

- Nếu Viết tắt là một danh từ hoặc một cụm danh từ( A short form of phrase or a word), trong tiếng anh đó là abbreviation, cách đọc /əˌbriː.viˈeɪ.ʃən/ hoặc là acronym, cách đọc:/ˈæk.rə.nɪm/.

 

- Để hiểu rõ hơn về Viết tắt trong Tiếng Anh, chúng ta sẽ đến với một vài ví dụ sau nhé:

 

  • Lucy sent me a message which is :” TTYL”. I didn’t know what it meant. Then, I asked her. She said that “TTYL” is the abbreviation for “Talk to you later”

  • Lucy đã gửi cho tôi một tin nhắn là “TTYL”. Tôi đã không hiểu nó có nghĩa là gì. Sau đó, tôi hỏi cô ấy. Cô ấy nói rằng TTYL là danh từ viết tắt của cụm “Nói chuyện sau nhé”.

  •  
  • Peter said that AFC is an acronym for “Asian Football Confederation”. This is the first time that I’ve heard that.

  • Peter nói rằng AFC là từ viết tắt của liên đoàn bóng đá Châu Á. Đó là lần đầu tiên tôi nghe điều này.

  •  
  • The abbreviation P.S is often used for writing the end of the letter.

  • Từ viết tắt P.S thường được dùng để viết kết của một bức thư.

  •  
  • My group’s name, M.A.Y,is not only the reason that we are born in May but also it’s an acronym standing for "We are young".

  • Tên của nhóm tôi, M.A.Y, không chỉ bởi có lí do là chúng tôi sinh vào tháng Năm mà còn do nó là từ viết tắt của cụm” Chúng tôi là thế hệ trẻ”.

  •  
  • Viviana is usually abbreviated to “Vivi”.

  • Viviana thường được viết tắt là "Vivi"


viết tắt tiếng anh

Hình ảnh minh họa Viết Tắt trong Tiếng Anh.

 

2. Một số từ viết tắt phổ biến trong Tiếng Anh:

- Hiện nay, các từ viết tắt được sử dụng phổ biến ở mọi linh vực trên thế giới, trong văn nói, trong nhắn tin,... Dưới đây là một vài cụm từ viết tắt phổ biến trong Tiếng Anh.

 

          a. Các từ viết tắt khi nhắn tin:

 

Từ viết tắt

Từ đầy đủ

Ý nghĩa

AFK

Away from keyboard

Rời khỏi bàn phím đi

BBB

Be right back

Quay lại ngay

BTW

By the way

Nhân tiện thì

CU/CUL

See you/ see you later

Gặp lại bạn sau nhé

IDK

I don’t know

Tôi không biết

LOL

Laugh out loud

Cười to

NP

No problem

Không vấn đề gì

TBC

To be continued

Còn tiếp nữa

WTH

What the hell?

Cái quái gì thế

TIA

Thanks in advance

Cảm ơn trước nhé

TTYL

Talk to you later

Nói chuyện sau nhé

2DAY

Today

Hôm nay

2MORO

Tomorrow

Ngày mai

2NITE

Tonight

Tối nay

AFAIK

As for as I know

Theo tôi biết thì

H & K

Hug and kiss

Ôm và hôn

KIT

Keep in touch

Giữ liên lạc

UR

You are

Bạn là

PLS

Please

Làm ơn

EVERY1

Everyone

Mỗi người

 

 

viết tắt tiếng anh

Hình ảnh minh họa Viết Tắt trong Tiếng Anh.

 

          b. Các từ viết tắt tổ chức trên thế giới:

 

Từ viết tắt

Từ đầy đủ

Ý nghĩa

A.D.B

Asian Development Bank

Ngân hàng phát triển Châu Á

AFC

Asian Football Confederation

Liên đoàn bóng đá Châu Á

APEC

Asia - Pacific Economic Cooperation

Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương

ASEAN

Association of Southeast Asian Nations

Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

CIA

Central Intelligence Agency

Cục tình báo Trung ương Mỹ

DFID

Department For Developing International Development

Vụ phát triển quốc tế Anh

FBI

Federal Bureau of Investigation

Cục điều tra Liên bang Mỹ

ICC

International Chamber of Commerce

Phòng Thương mại Quốc tế

IUCN

International Union for Conservation of Nature and Natural Resources

Liên minh bảo tồn thiên nhiên thế giới

UN

United Nations

Liên hợp quốc

UNICEF

The United Nations Children's Fund

Qũy Nhi đồng Liên Hợp Quốc

WHO

World Health Organization

Tổ chức y tế thế giới

WTO

World Trade Organization

Tổ chức thương mại thế giới

WB

World Bank

Ngân Hàng Thế Giới

WFP

United Nations World Food Programme

Chương trình lương thực Liên Hợp Quốc

 

 

          c. Các từ viết tắt trong kinh tế:

 

Từ viết tắt

Từ đầy đủ

Ý nghĩa

CIO

Chief Information Officer 

Giám đốc thông tin

CPO

Chief Product Officer 

Giám đốc sản xuất

CCO

Chief Customer Officer 

Giám đốc kinh doanh

CHRO

Chief Human Resources Officer 

Giám đốc quản lý nhân lực

CFO

Chief Financial Officer 

Giám đốc tài chính

CMO

Chief Marketing Officer 

Giám đốc Marketing

COO

Chief Operating Officer 

Trưởng phòng hoạt động

 

viết tắt tiếng anh

Hình ảnh minh họa Viết Tắt các tháng trong Tiếng Anh.
 

Trên đây là tổng hợp kiến thức về Viết tắt trong Tiếng Anh: Định nghĩ, ví dụ Anh- Việt. Hãy cùng studytienganh nắm bắt phần kiến thức quan trọng này để không còn gặp những khó khăn khi thấy từ viết tắt trong giao tiếp nữa nhé




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !