"Bằng Cấp" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Nếu như ở Việt Nam, chúng ta dùng từ “Bằng cấp” để chỉ mọi tấm bằng chúng ta nhận được trong các cuộc thi, các giấy tờ chứng nhận từ các cơ quan, giấy xác nhận kết quả chuyển bậc thì khi học Tiếng Anh, nhiều bạn sẽ không khỏi bỡ ngỡ khi dịch từ “Bằng cấp” sang tiếng ấy lại nhận được nhiều kết quả như vậy. Vậy tại sao lại có trường hợp này? Cuối cùng, đâu mới là từ vựng xát nghĩa nhất với “Bằng cấp” trong Tiếng Anh? Hôm nay, hãy cùng với studytienganh chúng mình cùng tìm hiểu về vấn đề này nhé.

1. Bằng cấp trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh- Việt:

- Trong tiếng anh, có ba từ vựng để chỉ bằng cấp là: Degree, Diploma, Certificate.

 

- Bằng cấp là những tấm giấy có giá trị xác nhận một vấn đề nào đó mang tính chuyên môn của người dùng và có thể sử dụng lâu dài và phục vụ cho nhiều công việc khác nhau sau này. Tấm giấy này được một cơ quan thẩm quyền nào đó cấp và có dấu từ đầy đủ.

 

- Dưới đây là một số ví dụ về các từ chỉ bẳng cấp:

 

  • Johny hasn’t got any degrees.

  • Johny không có một bằng cấp gì cả.

  •  
  • Annie has a degree in physics and chemistry from Greenwich.She’s so intelligent she is an example for us to follow.

  • Annie có bằng vật lý và hóa học từ Greenwich. Cô ấy rất thông minh và cô ấy là tấm gương để chúng tôi noi theo.

  •  
  • The Boss said that this job demanded a high skill.Jeremy still took over this job although he didn’t have any degrees. 

  • Ông chủ đã nói rằng công việc này cần một kỹ năng cao. Jeremy vẫn đảm nhận công việc này mặc dù anh ấy chẳng có tí bằng cấp nào.

  •  
  • Dr. Thanh stamped the certificate with her seal for Linda.

  • Bác sĩ Thanh đã đóng dấu giấy chứng nhận cho Linda.

  •  
  • When I exercised the share option, I received a certificate stating how many shares my cash fund has purchased.

  • Khi tôi thực hiện quyền chọn mua cổ phiếu, tôi đã nhận được một chứng chỉ cho biết quỹ tiền mặt của tôi đã mua bao nhiêu

 

2. Phân biệt các loại Bằng Cấp trong Tiếng Anh:

- Như đã biết, trong tiếng anh có tới ba từ cùng chỉ tấm bằng, tấm giấy chứng nhận, vậy các từ đó được dùng trong từng trường hợp như thế nào? 

 

a. Với từ Degree:

 

- Degree có thể hiếu là Bằng , có cách đọc là: /dɪˈɡriː/.

 

- Degree là văn bẳng được trao cho người hoàn tất các khóa học lớn về một ngành nào đó  có nơi cấp thường là các trường Đại học với thời gian học từ từ 3 năm trở lên.

 

- Hiện nay, chúng ta có Bacherlor’s degree: Bằng Cử nhân với thời gian từ 3 đến 4 năm, Master’s degree: Bằng Thạc sĩ với thời gian học sau 2 năm khi hoàn tất bằng cử nhân. Doctoral degree: Bằng Tiến sĩ với thời gian học, nghiên cứu, làm luận án ít nhất 3 năm sau đó.

 

- Một vài ví dụ về Degree:

  • Alex can take over this project because he has a Bachelor's degree.

  • Alex có thể tiếp quản dự án này vì anh ấy có bằng cử nhân.

  •  
  • Lucia has a master’s degree in science from New Zealand.

  • Lucia có bằng thạc sĩ trong lĩnh vực khoa học ở New Zealand.

 

bằng cấp tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Degree trong Tiếng Anh.

 

b. Với từ Certificate:

 

- Certificate có thể hiểu là Chứng nhận, có cách đọc là: /səˈtɪf.ɪ.kət/

 

- Chứng nhận hay Certificate được cấp ở các địa điểm như trường cao đẳng, trung tâm đào tạo, trưỡng kỹ thuật với thời gian học ngắn hơn là khoảng vài tháng đến một năm.

 

Chứng nhận Certificate hợp pháp có thể không liên quan đến ngành mình học ở bậc cao nhưng nó sẽ giúp ích rất lớn trong việc bổ sung kinh nghiệm và kỹ năng cho CV của mình.

 

- Hiện này, có rất nhiều chương trình đào tạo cũng cấp các Certificate giá trị cho bạn như là: Chương trình đào tạo cung cấp chứng nhận bằng IELTS, TOEFL,..., Chương trình đào tạo cung cấp chứng trỉ SAT, Chương trình đào tạo chuyên viên HVAC,...

 

- Ngoài ra, Certificate còn được dùng để một tài liệu chính thức tuyên bố rằng thông tin trên đó là đúng sự thật và được cung cấp cho ai đó để làm bằng chứng rằng họ đang, có hoặc sở hữu một thứ gì đó hoặc được phép làm điều gì đó như giấy kết hôn, giấy khai sinh.

 

- Một vài ví dụ về Certificate:

 

  • Lan is a talend girl. She has a IELTS Certificate with high scores although she is just studying in high school.

  • Lan là một cô gái tài năng. Cô ấy đã có chứng nhận IELTS với điểm số cao mặc dù cô ấy vẫn chỉ đang học ở trường cấp ba.

  •  

  • Tony and Maria said that they would have a marriage certificate the following day.

  • Tony và Maria nói rằng họ sẽ có giấy chứng nhận kết hôn vào ngày mai.

 

bằng cấp tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Certificate trong Tiếng Anh.

 

c. Với từ Diploma:

 

- Diploma có thể hiểu là chứng chỉ, có cách đọc là: /dɪˈpləʊ.mə/

 

- Chứng chỉ/ Diploma được trao bởi các trường học, trường đại học, cao đẳng hay trường kỹ thuật với thời gian học trung bình từ 1 đến 2 năm theo hệ trung cấp và sẽ tập trung vào một môn hay ngành học nào đó.

 

- Diploma hay chứng chỉ cũng là tấm bằng tách riêng biệt với chương trình lớn hơn nhưng chương trình Diploma sẽ xoáy sâu về một kiến thức nào đó.

 

- Một số ví dụ về Diploma:

 

  • I think Dan can’t find a job because he doesn’t have a high school diploma.

  • Tôi nghĩ Dan không thể tìm được việc vì anh ấy không có bằng cấp ba.

  •  

  • Viviana has just earned her diploma.

  • Viviana vừa mới hoàn thành bằng hết các bậc ở trường học xong.

 

bằng cấp tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Diploma trong Tiếng Anh.

 

Trên đây là kiến thức xung quanh Bằng Cấp trong Tiếng Anh. Studytienganh mong rằng qua bài học này, bạn học không còn bỡ ngỡ về các từ cùng chỉ Bằng Cấp trong Tiếng Anh nữa nhé.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !