"Trái Mít" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Hoa quả luôn là một trong những chủ đề phổ biến và thú vị trong khi học tiếng anh. Từ vựng chủ đề hoa quả không chỉ phục vụ cho việc học tập mà còn ứng dụng cho rất nhiều cuộc hội thoại trong đời sống. Tiếp tục với series này, hôm nay, studytienganh sẽ đưa đến cho bạn câu trả lời cho câu hỏi :” Trái mít trong Tiếng Anh là gì? Định nghĩa và ví dụ Anh-Việt của từ” Nào, chúng mình cùng bắt đầu nhé!

1. Trái mít trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa và Ví dụ Anh-Việt:

- Trái mít trong tiếng anh là Jackfruit , có cách đọc trong cả Anh- Anh và Anh-Mỹ là /ˈdʒæk.fruːt/.

 

- Theo định nghĩa Tiếng Anh: Jackfruit is a fruit which is a lagre tropcal lowlands fruit. The jackfruit tree is planted widely throughout tropical regions of the world. Jackfruit can reach as much as 55-60 kg in weight, 90-100 cm in length, and 50-60 cm in diameter. Its seeds are very big and people can fry them with butter and eat normally. The peel is lumpy and sharp. The ripe fruit is very sweet and aromatic depending on the cultivar. Jackfruit is commonly used in cuisines. We can use it to cook with yogurt, sticky rice,..

 

- Theo định nghĩa Tiếng Việt: Mít là một loại trái cây vùng nhiệt đới ẩm thấp. Nó được trồng phổ biến ở khắp các vùng nhiệt đới trên thế giới. Mít có thể đạt trọng lượng từ 55 đến 60 kg, chiều dai 90 đến 100 cm và đường kính 50 đến 60 cm. Hạt của mít to và người ta có thể chiên với bơ và ăn một cách bình thường. Da thì sần sùi và nhọn. Trái chín rất ngọt và thơm tùy thuộc vào giống cây trồng. Mít được sử dụng phổ biến trong các món ăn. Chúng ta có thể dùng nó để nấu với sữa chua, xôi,...

 

mít tiếng anh

Hình ảnh minh họa trái mít trong Tiếng Anh

 

- Dưới đây là một vài ví dụ Anh- Việt về Trái mít trong Tiếng anh:

 

  • Tony said that Jackfruit was his favourite fruit so he bought it everyday at the supermarket.

  • Tony đã nói rằng trái mít là loài trái cây yêu thích cảu anh ấy nên anh ấy đã mua nó hằng ngày ở siêu thị.

  •  
  • Lucy has just bought three jackfruits, two coconuts and rice. She told me that she would make jackfruit sticky rice.

  • Lucy vừa mới mua ba quả mít, hai quả dừa và gạo. Cô ấy nói cô ấy sẽ làm xôi mít.

  •  
  • Maria and I tried Jackfruit yogurt at this restaurant. It was really delicious, creamy and fragrant.

  • Maria và tôi đã thử món sữa chua mít ở nhà hàng này. Nó thực sự rất ngon, béo thơm như kem và thơm.

  •  
  • Jackfruit is high in nutrients and antioxidants. Moreover, it may have a number of health benefits, including improved blood sugar control.

  • Mít có nhiều chất dinh dưỡng và chất chống oxy hóa. Hơn nữa, nó còn có một số lợi ích cho sức khỏe, bao gồm cải thiện việc kiểm soát lượng đường trong máu.

  •  
  • If you want to prepare jackfruit, you will first slice it in half and remove the yellow pods and seeds from the skin and core.

  • Nếu bạn muốn chế biến trái mít, đầu tiên bạn phải cắt đôi và loại bỏ phần vỏ sơ màu vàng bà họt từ lớp vỏ và lõi của nó.

  •  
  • My mother said that Jackfruit was rich in vitamin C and one of the few fruits that’s high in B vitamins. So I eat it everyday to improve my health.

  • Mẹ tôi nói trái mít rất giàu vitamin C và là một trong số ít trái cây có hàm lượng vitamin B cao. Nên tôi ăn nó hàng ngày để cải thiện sức khỏe của tôi.

  •  
  • One cup (180 grams) of jackfruit yogurt offers almost 213 calories, which is over 21% of the RDA.

  • Một cốc khoảng 180 grams sữa chua mít cung cấp gầ 213 calo, chiếm hơn 20% RDA.

  •  
  • Jackfruit provides vitamin A which is necessary for good vision, healthy immune system and cell growth.

  • Mít cung cấp vitamin A mà cần thiết cho một thị lực tốt, hệ miễn dịch khỏe mạnh và sự phát triển của các tế bào.

  •  
  • Can Annie eat jackfruit? I think I would buy it for the desert tonight.

  • Annie có thể ăn mít không nhỉ. Tôi nghĩ là tôi sẽ mua nó cho bữa tráng miệng tối nay.

 

mít tiếng anh

Hình ảnh minh họa trái mít trong Tiếng Anh.

 

2. Một số công dụng của Trái Mít/ Jackfruit:

- Như đã biết, trái mít hay jackfruit được sử dụng rất nhiều trong cả việc ăn liền và nấu ăn. Bởi vì mít đem lại rất nhiều chất dinh dưỡng cho người ăn. Hãy cùng tìm hiểu một số công dụng chính của trái mít nhé:


 

Health Benefits ( Những lợi ích cho sức khỏe)

Ý nghĩa

Protects against Cancer

Bảo vệ, chống lại bệnh ung thư

Aids in Healthy digestion

Hỗ trợ tiêu hóa khỏe mạnh

Maintains healthy eyes and skin

Duy trì sức khỏe cho mắt và da

Strengthens immune system

Tăng cường hệ thống miến dịch

Boosts Energy

Tăng năng lượng

Lower High blood pressure

Hạ huyết áp cao

Maintains healthy thyroid

Duy trì tuyến giáp khỏe mạnh

Prevents anemia

Ngăn ngừa thiếu máu

Strengthens the bone

Tăng cường xương

Controls asthma

Kiểm soát bệnh hen suyễn

 

mít tiếng anh

Hình ảnh minh họa công dụng trái mít trong Tiếng Anh.

 

Trên đây là tổng hợp kiến thức về trái mít trong Tiếng Anh- một loại hoa quả rất phổ biến ở cả Việt Nam và nước ngoài. Studytienganh mong rằng đã cung cấp cho bạn đọc thông tin chi tiết và kiến thức thú vị về loài quả này một cách đầy đủ nhất. Hãy cùng đón đọc các bài học tiếp theo chủ đề hoa quả trong Tiếng Anh của studytienganh nhé!