Come Along là gì và cấu trúc cụm từ Come Along trong câu Tiếng Anh

Tiếp tục với những bài học về cụm động từ, hôm nay hãy cùng với studytienganh đến với động từ Come. Bên cạnh những phrasal verbs vô cùng phổ biến như Come back, come apart, come in,... Come along có vẻ ít xuất hiện hơn hẳn nên nhiều bạn học thường không để ý và quên mất nghĩa của từ. Vậy hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu cụm động từ Come along nhé.

1. Come Along là gì và cấu trúc cụm từ Come Along trong câu Tiếng Anh:

- Come along là cụm động từ được cấu tạo bởi động từ come : /kʌm/ đến hay di chuyển về một người hay một địa điểm nào đó và giới từ along : /əˈlɒŋ/ từ phần này của sông, hồ,núi, địa điểm,... này đến địa điểm khác. Khi đọng cụm động từ Come along, hãy nhớ nối âm /m/ trong come với /əˈlɒŋ/ của along nhé.

 

- Tương tự như đa số các cụm động từ khác, Come along thường đóng vai trò là động từ chính để cấu tạo nên vị ngữ cho câu. Đôi khi, Come along còn có thể ở dạng danh động từ Coming along để làm chủ ngữ cho câu nữa

come along là gì

Hình ảnh minh họa động Come along trong Tiếng Anh.

 

- Come along có một số lớp nghĩa sau, hãy cùm tìm hiểu và xem ví dụ của nó nhé:

 

Come along: to arrive or appear at a place: đến hoặc xuất hiện tại một địa điểm nào đó. Bạn có thể dùng come along trong trường hợp này để nói về việc bạn sắp có mặt tại một vị trí nào đó. Ví dụ:

 

  • We are going to the stadium to watch the match between Dan Phuong Team and Tho An Team. You and Linda can come along later if you want.

  • Chúng tôi đang đến sân vận động để xem trận đấu giữa đội Đan Phượng và đội Thọ An. Bạn và Linda có thể đến đó sau nếu các bạn muốn.

  •  
  • You can wait an hour for a bus, then we come along at once!

  • Bạn có thể đợi xe bus 1 tiếng và sau đó chúng ta sẽ đến cùng một lúc.

  •  
  • I and Peter were just playing football when Jasmine came along.

  • Tôi và Peter chỉ đang chơi bóng đá thì Jasmine đi đến.

 

Come along: to go somewhere with someone: đi cùng ai đó đến nơi nào đó.Dùng khi chủ ngữ sẽ cùng một người hay một vật nào đó di chuyển đến một địa điểm cụ thể trên cùng một quãng đường và trong cùng một thời gian với nhau. Ví dụ:

 

  • Julio said that he didn’t know where your house was so he offered me to go along with him.

  • Julio nói rằng anh ấy không biết nhà bạn ở đâu nên anh ý đề nghị tôi đi cùng anh ấy.

  •  
  • Ly asked Maria if she wanted to come along with us.

  • Ly hỏi Maria rằng cô ấy có muốn đi cùng họ không.

  •  
  • I think I will come along with Johnny. He said this would be the first time that he had gone there.

  • Tôi nghĩ tôi sẽ đi cùng Johnny. Anh ấy nó rằng đó sẽ là lần đầu tiên anh ấy đến đó.

 

Come along: used to tell someone to hurry: thúc dục ai đó nhanh lên.Cách dùng này được sử dụng khi bạn muốn hối thúc ai đó làm việc gì một cách nhanh chóng để kịp với giờ giấc dự định ban đầu Ví dụ:

 

  • Come along Peter, we'll never get there if you don't keep up with me.

  • Nhanh lên nào Peter, chúng ta sẽ không thể đến đó nếu bạn không bắt kịp tôi.

  •  
  • Come along Anna, the bus is coming.

  • Nhanh lên nào Anna, xe buýt đang đến rồi.

 

Come along: If you said that something was coming along, it was developing or improving: Đang phát triển hoặc cải thiện. Dùng để nói về quá trình chủ ngữ đang được đánh giá cao hơn qua nỗ lực và cố gắng. Ví dụ:

 

  • I think Tom’s skill was coming along and he could be a leader in the future.

  • Tôi nghĩ kỹ năng của Tom đang phát triển và anh ấy có thể trở thành một người lãnh đạo trong tương lai.

  •  
  • How’s your skill coming along ,Hung?

  • Kĩ năng của bạn đang cải thiện như thế nào rồi Hùng.

 

come along là gì

Hình ảnh minh họa Come along trong Tiếng Anh.

 

2.Một số cụm từ khác đồng nghĩa với Come along:

- Come along là một cụm động từ mang rất nhiều lớp nghĩa. Vì vậy với mỗi lớp nghĩa, chắc chắn chúng ta sẽ bắt gặp rất nhiều các từ hay cụm từ khác đồng nghĩa mà ta đã từng được học. Giờ hãy cùng điểm qua một số chúng nhé:


 

Cụm từ

Ý nghĩa

Nội dung

to develop

Phát triển

  • Johnny is looking for a job which can develop his skills.
  • Johnny đang tìm kiếm một công việc mà có thể nâng cao, phát triển kỹ năng của anh ấy

Hurry up

Làm điều gì đó nhanh lên

  • Hurry up, Julio or we will miss the train.
  • Nhanh lên nào Julio hoặc chúng ta sẽ lỡ chuyến tàu.

Go to somewhere with someone

Đi cùng ai đến đâu đó

  • When I was a child, I used to go to school with my brother.
  • Khi tôi còn là một đứa trẻ, tôi thường đi đến trường với anh trai của tôi

 

 

come along là gì

Hình ảnh minh họa cụm động từ với Come along trong Tiếng Anh.

 

Trên đây là kiến thức tổng hợp của studytienganh cho câu hỏi:” Come along là gì và cấu trúc cụm từ Come Along trong câu Tiếng Anh”. Studytienganh mong rằng qua bài đọc, bạn học không còn những thắc mắc, khó khăn xung quanh cụm động từ này.Hãy cùng đón đọc các bài học tiếp theo của chúng mình trong series những bài học về cụm động từ trong Tiếng Anh nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !