Bend Over là gì và cấu trúc cụm từ Bend Over trong câu Tiếng Anh

Hôm nay, chúng ta sẽ tiếp tục với bài học về một trong những chủ điểm ngữ pháp thú vị mà cũng không ít phần khó khăn trong Tiếng Anh- Cụm động từ. Bend Over là một trong số ít cụm động từ được cấu tạo từ động từ Bend. Tuy xuất hiện ít nhưng Bend Over cũng có thể nói là rất quan trọng và cẩn người học phải hiểu đúng nghĩa của từ đấy nhé! Hôm nay, hãy cùng studytienganh cùng tìm hiểu về cụm động từ này nhé!

1. Bend Over là gì và cấu trúc cụm từ Bend Over trong Câu Tiếng Anh:

- Cụm động từ Bend Over được tạo nên từ hai thành phần: Động từ Bend có cách đọc trong cả Anh- Anh và Anh - Mỹ là: /bend/ : di chuyển, điều khiển cơ thể hoặc một phần cơ thể cho cong, không thẳng và giới từ over : /ˈəʊ.vər/ trong cách đọc Anh -Anh và /ˈoʊ.vɚ/ trong Anh- Mỹ, có nghĩa là cao hơn, quá hơn một thứ gì đó. Khi đọc cụm động từ Bend Over, chúng ta phải lưu ý rằng đọc nối âm /d/ trong Bend với  /ˈəʊ.vər/ hay /ˈoʊ.vɚ/ của giới từ nhé.

 

- Tương tự như các cụm động từ khác, bên cạnh việc sử dụng Bend over là một động từ chính để cấu tạo nên vị ngữ cho câu, ta còn có thể dùng Bending over để làm chủ ngữ. 

 

bend over là gì

Hình ảnh minh họa Bend Over trong Tiếng Anh.

 

- Cụm từ Bend over có nghĩa là cúi xuống, gập xuống, nghiêng xuống để nhặt một thứ gì đó hoặc là cúi chào ai đó một cách lịch sự và lễ phép trong văn hóa một số nước. Để hiểu rõ hơn về Bend over, chúng ta có một số ví dụ sau:

 

  • Linda bent over to do her shoes up.

  • Linda cúi xuống để buộc dây giày của cô ấy.

  •  
  • Jimmy bent over to thank me for my help.

  • Jimmy cúi người xuống để cảm ơn tôi bởi sự giúp đỡ đó.

  •  
  • If you want to pick this pen, you have to bend over.

  • Nếu bạn muốn nhặt chiếc bút đó thì bạn phải cúi người xuống.

  •  
  • In Japan, If you bend over, they think that you are saying hi with them.

  • Ở Nhật bản, nếu bạn cúi người, họ sẽ nghĩ bạn đang đang chào hỏi với họ.

 

- Bên cạnh đó,chúng ta còn có một cụm từ là Bend Over Backwards :to try very hard to do something good or helpful: Cố gắng làm điều gì đó tốt hoặc có ích. Ví dụ cho cụm động từ này là:

 

  • Peter insisted that he bent over backwards to be objective in presenting the story.

  • Peter nhấn mạnh rằng anh ấy đã cố gắng để giữ thái độ khách quan trong câu chuyện này.

  •  
  • Linda is bending over backwards for her club. I heard that she usually participated in some organization to know more things then she would apply her knowledge to improve her club

  • Linda đang cố gắng làm điều gì tốt cho câu lạc bộ của cô ấy Tôi nghe nói rằng cô ấy thường xuyên tham gia một vài tổ chức để biết nhiều thứ hơn và sẽ áp dụng kiến thức của cô ấy để cải thiện câu lạc bộ.

  •  
  • I bent over backwards for Jeremy but he didn’t even thank me.

  • Tôi đã cố gắng làm nhiều điều tốt để giúp đỡ Jeremy nhưng anh ấy chưa từng cảm ơn tôi lấy một lời.


 

bend over là gì

Hình ảnh minh họa Bend Over Backwards trong Tiếng Anh.


 

- Ngoài ra chúng ta cũng có thể dùng cụm động từ Bend down vẫn cùng với nghĩa là cúi người xuống giống với Bend Over trong Tiếng Anh. Ví dụ:

 

  • Lucia bent down to pick her book up off the floor.

  • Lucia cúi xuống để nhặt quyển sách của cô ấy từ sàn lên.

  •  

  • Tom bent down and looked down at the table but he still didn’t find his toy.

  • Tom cúi xuống và nhìn vào gậm bàn nhưng anh ấy vẫn không tìm thấy đồ chơi anh ấy.

  •  

  • Viviana bent down to pick her ruler up off the floor.

  • Viviana cúi đầu xuống để nhặt chiếc thước kẻ của cô ấy từ sàn lên.

 

2.Một số cụm từ có liên quan đến Bend Over trong Tiếng Anh:

 

- Trong tiếng anh còn có một số cụm từ và cụm động từ liên quan đến Bend Over nữa đấy, hãy cùng tìm hiểu chúng nhé:


 

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

to strive

Cố gắng làm điều gì đó trong một thời gian dài

  • In his writing Tom always strove for a balance between innovation and familiar prose forms.
  • Trong bài viết của mình, Tom luôn cố gắng cân bằng giữa sự đổi mới và các hình thức văn xuôi quen thuộc.

to try to do something

Cố gắng làm điều gì

  • I was trying my best to do this exam but I still had a bad mark.
  • Tôi đã cố gắng hết sức mình để làm bài kiểm tra đó nhưng tôi vẫn nhận điểm kém

to bow down to

Cúi đầu bày tỏ sử kính trọng

  • Linda always bows down to her teacher when she meets him.
  • Linda luôn cúi đầu bày tỏ sự tôn kính cho thấy cô ấy khi cô ấy gặp thầy




bend over là gì

Hình ảnh minh họa Bend Over trong Tiếng Anh.

 

Trên đây là tổng hợp kiến thức của chúng mình về cụm động từ Bend Over trong Tiếng Anh. Mong rằng qua bài đọc, cụm động từ nãy không còn là một trong những động từ khó và xa lạ với bạn học của studytienganh. Studytienganh là trang web tiếng anh luôn chú trọng đến chất lượng bài dạy dành cho bàn học. Hãy tiếp tục đón đọc các bài học tiếp theo của chúng mình trong chuỗi bài học về các cụm động từ để có thể thành thạo sử dụng chúng ở mọi lúc, mọi nơi nhé.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !