Burst Out là gì và cấu trúc cụm từ Burst Out trong câu Tiếng Anh

Cụm động từ luôn là một trong những chủ điểm ngữ pháp để lại cho bạn học của Studytienganh nhiều câu hỏi và nỗi băn khoăn nhất. Đa số các câu hỏi đều mong nhận được sự giúp đỡ trong việc học Phrasal verb dễ dàng hơn bởi số lượng khổng lồ. Vì vậy series này được ra đời đẻ giúp các bạn học Tiếng Anh có thể hiểu rõ nhất từng cụm động từ một. Và hôm nay, các bạn hãy cùng chúng mình tìm hiểu về cụm động từ Tiếng Anh Burst Out- Cách dùng và cấu trúc nhé.

1. Burst Out là gì và cấu trúc cụm từ Burst Out trong câu Tiếng Anh:

- Cụm động từ Burst out cùng giống như các cụm động từ khác ở điểm được cấu tạo bởi một động từ và một giới từ: Động từ Burst có cách đọc trong cả Anh-Anh và Anh-Mỹ là /bɜːst/, có nghĩa là đột ngột bốc cháy và tạo ra lửa lớn  hoặc là cảm nhận một điều gì đó một cách mạnh mẽ, mãnh liệt, giới từ out : /aʊt/ - một giới từ rất quen thuộc trong Tiếng Anh có nghĩa là hiển thị chuyển động từ phía trong ra phía ngoài của một thứ gì đó.

 

- Khi đọc cụm động từ Burst Out, hãy nhớ là có hiện tượng nối âm của âm /t/ trong động từ Burst với /aʊt/ của giới từ out nhé.

 

- Burst Out trong tiếng anh được cử dụng chủ yếu là động từ chính trong câu để cấu tạo thành vị ngữ. Đôi khi, chúng ta cũng có thể biến đổi nó thành dạng V-ing là bursting out để trở thành chủ ngữ.

 

- Khi ở dạng quá khứ hay dạng phân từ out, động từ gốc của cụm động từ Burst là dạng bất quy tắc và nó được giữ nguyên. Nói cách khác, ta vẫn dùng Burst out ở câu thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành hay quá khứ hoàn thành,...

 

burst out là gì

Hình ảnh minh họa cụm động từ Burst Out trong Tiếng Anh

 

- Vậy khi ghép lại với nhau và tạo thành Phrasal verb, Burst out có những lớp nghĩa gì. Chúng ta cùng đến với những cách giải thích và ví dụ đi kèm dưới đây để hiểu rõ hơn:

 

Burst out: to suddenly say something loudly: Đột nhiên nói với ai đó một cách đột ngột và lớn tiếng. Ví dụ:

 

  • We were studying English and my teacher burst out :” Look at the window. There is something strange”

  • Chúng tôi đang ngồi học tiếng Anh thì giáo viên của chúng tôi bỗng nhiên nói to:” Nhìn ra cửa sổ kìa, có thứ gì đó lạ lắm.”

  •  
  • “Keep silent or go out!” Linda burst out.

  • “Trật tự đi hoặc đi ra ngoài’ Linda bỗng nhiên lớn tướng.

  •  
  • I and Tom were drinking coffee in Bee Café and The man who was stading outside burst out:” There is a terrorist inside, let’s be carefull”. Then,Everyone panicked and ran around

  • Tôi và Tom đang uống cà phê ở quán Bee thì một người đàn ông đang đứng ở ngoài cửa hét to:” Có một tên khủng bố trong đó đấy, hãy cẩn thận”. Sau đó, mọi người ai cũng hốt hoảng và chạy toán loạn cả lên.

 

Burst out: to begin do something: Bắt đầu là một việc gì đó. Ví dụ:

 

  • I’ve just burst out playing guitar for two days so I think that I just can show you a little. 

  • Tôi mới vừa mời bắt đầu chơi ghi-ta được hai ngày thôi nên tôi nghĩ tôi chỉ có thể chơi cho bạn một chút. 

  •  
  • After Lucia had finished her story, everybody burst out laughing out loud.

  • Sau khi Lucia kết thúc câu chuyện của cô ấy thì mọi người bắt đầu cười ầm lên.

  •  
  • I will burst out studying English tomorrow.

  • Tôi sẽ bắt đầu học tiếng anh vào ngày mai.

 

burst out là gì

Hình ảnh minh họa cụm động từ Burst out trong Tiếng Anh.

 

2. Một số cụm động từ khác với động từ Burst liên quan đến Burst out:

 

- Bên cạnh cụm động từ Burst Out, chúng ta cùng tìm hiểu một số cụm động từ khác được tạo nên bởi động từ Burst và một số giới từ nhé:


 

Cụm động từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Burst in on somebody

Vào phòng một cách đột ngột mà không báo trước và làm mọi người bất ngờ

  • I was sleeping in my bedroom and Peter burst in on him without warning.
  • Tôi đang ngủ trong phòng ngủ của tôi thì Peter đột nhiên vào đó mà không báo gì trước.

Burst into something

Bắt đầu sản xuất gì đó

  • Alicia’s factory burst into milk last year.
  • Công ty của Alicia bắt đầu sản xuất sữa từ năm ngoái.

 

3. Một số cụm động từ hoặc cụm từ khác liên quan đến Burst out:

- Burst out có những nghĩa như nếu trên, vậy trong Tiếng Anh, chúng ta có thể bắt gặp những cụm từ hay cụm động từ có liên quan đến Phrasal Verb này, hãy cùng tìm hiểu nhé


 

Cụm từ/ Cụm động từ

Ý nghĩa

Ví dụ

To burst out crying

Tự nhiên khóc ầm lên

  • Anna burst out crying when her father left.
  • Anna bỗng nhiên khóc ầm lên khi bố của cô ấy rời đi

Suddenly

Một cách đột ngột

  • Suddenly Jimmy left the class without permission.
  • Đột nhiên Jimmy rời khỏi lợp học mà không một lời xin phép nào.

Slap- bang

Thình lình, đột nhiên

  • I couldn’t find my wallet anywhere and there it was slap-bang on the table.
  • Tôi không thấy chiếc ví của tôi đâu cả thì bất thình lình nó hiện ra ở trên bàn



burst out là gì

Hình ảnh minh họa cụm từ Burst Out Crying trong Tiếng Anh.

 

Trên đây là tổng hợp kiến thức của studytienganh cho câu hỏi:” Burst Out là gì và cấu trúc cụm từ Burst Out trong câu Tiếng Anh”. Qua bài học, mong rằng các bạn đã gỡ bõ những thắc mắc, khó khăn xung quang Phrasal Verb này nhé.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !