Go Under là gì và cấu trúc cụm từ Go Under trong câu Tiếng Anh

Go là một trong những động từ cơ bản nhất trong Tiếng Anh và chắc hẳn bạn học nào cũng biết đến động từ này. Tuy nhiên khi Go cấu tạo trở thành một cụm động từ, sẽ có vô vàn trường hợp hiện ra. Đễ dễ dàng hơn cho bạn học trong việc học chúng, studytienganh sẽ có những bài học đi chuyên sâu và kĩ lương nhất từng cụm động từ với động từ Go. Hôm nay, hãy cùng chúng mình tìm hiểu vè Phrasal verb Go under nhé.

1. Go Under là gì và cấu trúc cụm từ Go Under trong câu Tiếng Anh.

- Go under là một cụm động từ được cấu tạo bởi động từ go: /ɡəʊ/: đi hay di chuyển đến một nơi nào đó và giới từ under : /ˈʌn.dər/ chỉ vị trí ở phía dưới một người, vật hay một thứ gì đó.

 

- Go under như bao cụm động từ khác chủ yếu là động từ chính trong câu cấu tạo nên thành phần vị ngữ. Không chỉ vậy, đôi khi chúng ta có thể đổi sang dạng V-ing để Going under trở thành một chủ ngữ.

 

- Go ở dạng quá khứ là went và dạng phân từ hai là gone nên khi chuyển cụm động từ Go under sang các thì khác, bạn cũng cần lưu ý đấy nhé. Cụ thể, Go under ở quá khứ là went under và ở các dạng hoàn thành như quá khứ hoàn thành, tương lại hoàn thành hay hiện tại hoàn thành, ta sử dụng động từ phân từ hai Gone under

 

go under là gì

Hình ảnh minh họa cụm động từ Go Under trong Tiếng Anh.

 

- Vậy khi ghép thành cụm động từ Go under, chúng ta có những nét nghĩa nào. Hãy xem các ý và ví dụ dưới đây:

 

Go under: to be unsuccessful and has to stop doing, fail financially: phá sản, sụp đồ, ngừng làm việc.Ví dụ:

 

  • Alex's company went under during the recession and he was out of card.

  • Công ty của Alex đã phá sản trong thời kì suy thoái và anh ấy hết sạch tiền.

  •  
  • The charity will go under If there isn't any a generous donor can be found within the next few months.

  • Tổ chức từ thiện sẽ sụp đổ nếu không có bất cứ nhà tài trợ hào phóng nào được tìm thấy trong vài tháng tới đây.

  •  
  • If  Tommy isn’t back to his old self again, His company will go under soon.

  • Nếu Tommy không lấy lại được phong độ của anh ấy thì công ty của anh ấy sẽ sớm phá sản thôi.

  •  
  • Many small shops are going under because they cannot compete with the malls or the supermarkets.

  • Nhiều cửa hàng nhỏ phải đóng cửa vì họ không thể nào đấu lại các trung tâm thương mại hay các siêu thị lớn.

 

Go under: to sink: Chìm xuống. Ví dụ:

 

  • Our ship went under just minutes after it had hit an iceberg.

  • Thuyền của chúng tôi chìm xuống chỉ trong vài phút sau khi đâm phải một tảng băng trôi.

  •  
  • Their ship went under in a heavy storm three months ago.

  • Thuyền của họ chìm xuống trong một trận bão lơn ba tháng trước.

  •  
  • We have to land at the harbor as quickly as possible unless our ship will go under.

  • Chúng ta phải cập bến nhanh nhất có thể nếu không tàu cũng chúng ta sẽ chìm.

 

Go under: lose consciousness: mất tỉnh táo. Ví dụ:

 

  • Jeremy started going under after he had drunk three bottles of beers.

  • Jeremy bắt đầu mất tỉnh táo sau khi anh ấy uống xong ba chai bia.

  •  
  • Lucia went under a few minutes after the doctor administered the anaesthetic.

  • Lucia đã mất tỉnh táo sau vài phút bác sĩ tiêm thuốc gây mê.

 

go under là gì

Hình ảnh minh họa cụm động từ Go under trong Tiếng Anh.

 

2.Một số cụm động từ hay cụm từ khác liên quan đến Go under:

 

- Go under là một cụm động từ với đa dạng các nghĩa. Vì vậy chắc hẳn không ít lần, các bạn đã bắt gặp các từ hay cụm từ có nghĩa tự tự liên quan đến Go under. Và bây giờ, hãy cùng điểm qua một vài cụm từ hay cụm động từ đó nhé

 

Cụm từ/ Cụm động từ

Ý nghĩa

Ví dụ

to lose consciousness

Bất tỉnh, mất nhận thức

  • Peter lost consciousness totally after an accident.
  • Peter bất tỉnh hoàn toàn sau một vụ tai nạn.

to faint away

Ngất xỉu đi

  • Julio said that he would faint away if he saw blood.
  • Julio nói rằng anh ấy sẽ ngất xỉu đi nếu anh ấy nhìn thấy máu.

to plunge into

Nhấn chìm vào

  • .John's house was suddenly plunged into darkness
  • Ngôi nhà của John đột nhiên chìm vào trong bóng tối

to go bankrupt

Phá sản

  • Lan's factory went bankrupt after investing an enormous amount on a product that nobody needed to buy.
  • Nhà máy của Lan rơi vào phá sản sau khi đầu tư một lượng tiền khổng lờ vào một sản phẩm mà không ai cần mua đến.

to defaults

vỡ nợ, không trả được nợ

  • Phoebe defaults on her mortgage repays so she may have her home repossessed.
  • Phoebe không trả được nợ thế chấp nên có thể nhà của cô ấy rất có thể sẽ bị thu hồi



go under là gì

Hình ảnh minh họa các cụm động từ Go under trong Tiếng Anh:

 

Trên đây là tổng hợp kiến thức xung quanh cụm động từ Go under.. Qua bài học, studytienganh mong rằng các bạn không còn bỡ ngờ hay khó khăn gì khi sử dụng Phrasal Verb nãy nữa. Với mong muốn giúp đỡ các bạn chiến thắng bất kì cụm động từ này, series về tất cả các Phrasal verbs trong Tiếng Anh của chúng mình được ra đời .Hãy đón đọc các bài học tiếp theo về Cụm động từ để chinh phục chủ điểm ngữ pháp thú vị này nhé.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !