"Hồ Sơ Dự Thầu" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.

Nếu bạn đang muốn tương lai muốn dấn thân và những chiếc trường đấu thầu dự án, chắc hẳn những thuật ngữ về ngành nghề này là không thể thiếu trong túi từ vựng của bạn. Tuy vậy, bởi tính chuyên ngành của nó, từ vựng về đấu thầu luôn gây không ít khó khăn cho người học. Vì vậy studytienganh sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề này bằng series về chủ đề này. Và hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu về “Hồ Sơ Dự Thầu” trong Tiếng Anh là gì nhé.

1. "Hồ Sơ Dự Thầu" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.

- Trong tiếng anh, hồ sơ dự thầu là bid, có cách đọc là  /bɪd/. Nếu là danh từ, chúng ta cần phân biệt bid - hồ sơ dự thầu với các nghĩa khác của nó trong những trường hợp khác là sự mời, sự đặt giá, trả giá. Và nếu bid là động từ, cũng đừng nhầm lẫn với những nghĩa như đặt giá, thầu, mời chào hay công bố nhé.

 

- Theo định nghĩa Tiếng Anh, Bid is a file which is shown offers of a particular amount of money for something( house,company,materials,...) that is for sale.

 

- Theo định nghĩa Tiếng Việt, Hồ sơ dự thầu là hồ sơ mà đưa ra những đề nghị một số tiền cụ thể nào đó cho một thứ gì đó được bán như nhà, công ty hay nguyên vật liệu. Nói cách khác, nó được dùng để tham gia đấu thầu dự án, đa phần là dự án xây dưng. Toàn bộ tài liệu sẽ do nhà thầu lập và nộp bên mời thầu theo yêu cầu của hồ sơ dự thầu.

 

- Hồ sơ dự thầu bao gồm 2 túi hồ sơ đề xuất kĩ thuật: Technical proposal và hồ sơ đề xuất tài chính Financial proposal.

 

hồ sơ dự thầu tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Hồ sơ dự thầu trong Tiếng Anh.

 

- Để hiểu rõ hơn về Hồ sơ dự thầu hay bid trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một vài ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé.

 

  • Could you guide me to fill this form of bid? I don’t know what I need to write.

  • Bạn có thể hướng dẫn tôi điền vào mẫu đơn dự thầu này không? Tôi không biết là tôi nên viết gì.

  •  
  • My boss said that all documents were prepared by a procuring entity which met the requirements for a bidding package and served as a basis for bidders to prepare their bids and for procuring entities to evaluate bids.

  • Sếp tôi cho biết rằng tất cả các tài liệu đều do bên mời thầu lập ra, bao gồm các việc đáp ứng yêu cầu đối với gói thầu và làm cơ sở để nhà thầu chuẩn bị hồ sơ đự thầu và bên mời thầu đánh giá hồ sơ dự thầu

  •  
  • Your company must ensure the terms of the bid will be implemented correctly.

  • Công ty bạn phải đảm bào những điều khoản trong hồ sơ dự thầy đều sẽ được thực hiện một cách chính xác.

  •  
  • If Linda wants to consult the price of this house, tell her to meet me tomorrow and I will show her the bid.

  • Nếu Linda muốn tham khảo giá cả của căn nhà này, nói với cô ấy gặp tôi vào ngày mai và tôi sẽ cho cô ấy xem hồ sơ dự thầu.

  •  
  • Jeremy said that the cost of bidding in the bid was over $2000.

  • Jeremy nói rằng chi phí dự thầu trong hồ sơ dự thầu rơi vào khoảng trên 2000 đô.

  •  

  • Bid validity is three months after you sign.

  • Hồ sơ dự thầu sẽ có hiệu lực trong ba tháng kể từ lúc bạn ký.

  •  
  • If we decide to seal the bid, you can’t change any rules in the bid.

  • Nếu chúng tôi đã quyết định niêm phong hồ sơ dự thầy, bạn không thể thay đổi bất kì điều khoản nào.

 

hồ sơ dự thầu tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Hồ sơ dự thầu trong Tiếng Anh.

 

2.Một số từ vựng có liên quan đến hồ sơ dự thầu trong Tiếng Anh:

 

- Bên cạnh Bid, trong chùm từ vựng chủ đề về sự thầu, chúng ta còn bắt gặp rất nhiều từ hay cụm từ có nghĩ liên quan đến Hồ sơ dự thầu. Và những từ ngữ đó đã được chúng mình tổng kết dưới bảng dưới đây:


 

Từ vựng

Ý nghĩa

Bid prices

Giá dự thầu

Bidding data

Dữ liệu đấu thầu

Bill of Quantities

Biểu tiên lượng

Bidding documents

Hồ sơ mời thầu

Bid validity

Hiệu lực hồ sơ dự thầu

Form of bid

Mẫm đơn dự thầu

General and signing of bid

Quy cách và chữ ký trong Hồ sơ dự thầu

Instructions to bidders

Chỉ dẫn đối với nhà thầu

Language of bids

Ngôn ngữ hồ sơ dự thầu

Pre-bid meeting

Họp tiền đấu thầu

Qualification of the bidder

Năng lực của nhà thầu

Scope of bid

Phạm vi đấu thầu

Withdrawal of bids

Rút hồ sơ dự thầu

Sealing of bids

Niêm phong hồ sơ dự thầu

Examination of bids

Kiểm tra sơ bộ hồ sơ dụ thầu

Evaluation of bids

Đánh giá hồ sơ dự thầu

Elimination of bids

Loại bỏ hồ sơ dự thầu

Eligible bidders

Nhà thầy hợp lệ

Guidelines for procurement

Hướng dẫn về đấu thầu

Price revision

Điều chỉnh giá

prime contractor

Nhà thầu chính

Two-envelope bidding

Phương thức đấu thầu hai túi hồ sơ

Two-stage bidding

Phương thức đấu thầu hai gia đoạn

Defect notice period

Thời gian thông báo về sai sót


hồ sơ dự thầu tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hòa Hồ sơ dự thầu trong Tiếng Anh.

 

Trên đây là tổng hợp kiến thức về hồ sơ dự thầu trong Tiếng Anh. Studytienganh mong rằng đã giải đáp mọi thắc mắc và khó khăn của bạn học về chủ đề từ vựng này. Bên cạnh từ vựng hồ sơ dự thầu, chúng mình còn rất nhiều từ vựng hay và thú vị nữa muốn giới thiệu với các bạn, vì thế hãy cùng đón đọc các bài học tiếp theo nhé.