"Khách Quan" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tính từ luôn là một trong những từ loại quan trọng nhất trong tiếng anh. Tính từ được sử dụng để miêu tả tính cách, biểu cảm, trạng thái của người, vật hay khung ảnh. Vì vậy, việc cung cấp cho vốn từ vựng từ của mình càng nhiều tính từ là rất quan trọng. Giúp đỡ bạn học trong công việc đó, studytienganh sẽ có các bài viết đi sâu vào tất cả tính từ. Và đến với từ vựng hôm nay, chúng ta sẽ đến với khách quan trong Tiếng Anh nhé.

1. “Khách quan trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt:

 

- Khách quan là tính từ trong tiếng anh là Objective, có cách đọc trong cả phiên âm Anh-Anh và Anh-Mỹ là /əbˈdʒek.tɪv/. Tuy nhiên, cùng có cách viết là Objective nhưng khi là danh từ, nó lại mang nghĩa là mục tiêu, mục đích nên hãy cẩn thận sử dụng đúng từ trong đúng ngữ cảnh nhé.

 

- Theo định nghĩa Tiếng anh, Objective: the feeling base on real facts and not influenced by personal beliefs or feelings. Dịch ra tiếng việt, ta có định nghĩa Khách quan là cảm giác, cảm xúc mà đưa ra các quyết định, hành động dựa trên thực tế, không bị ảnh hưởng bởi niềm tin hay cảm xúc cá nhân. Hiện nay, trong nhiều công việc rất cần có sự khách quan để không đưa cảm xúc vào công việc nhằm đem lại những kết quả cao nhất.

 

khách quan là gì

Hình ảnh minh họa khách quan trong Tiếng Anh.

 

- Objective là một tính từ nên thường đứng sau động từ tobe tạo thành vị ngữ cho câu hoặc đứng trước một danh từ để trở thành một cụm danh từ. Dưới đây là một số ví dụ về Khách quan hay Objective trong tiếng anh để các bạn có thể hình dung rõ hơn:

 

  • If you hope that we can choose the best student, you have to be more objective.

  • Nếu bạn bạn hi vọng rằng chúng ta có thể tìm ra học sinh tốt nhất, bạn phải khách quan hơn.

  •  
  • Peter is an objective person so he can make the right decision.

  • Peter là một người rất khách quan nên anh ấy có thể đưa ra một quyết định đúng đắn.

  •  
  • Linda is an objective girl because she always talks frankly about our weak points.

  • Linda là một cô gái khách quan vì cô ấy luôn nói về những điểm yếu của chúng tôi một cách thẳng thắn.

  •  
  • This is my objective opinion. I think Linda’s product is more handy than yours.

  • Đây là ý kiến khách quan của tôi. Tôi nghĩ sản phẩm của Linda thì tiện lợi hơn của bạn.

  •  
  • My teacher said that objective reality means that something was actual independent of the mind

  • Giáo viên của tôi nói rằng thực tế khách quan có nghĩa là một cái gì đó thực tế độc lập với tâm trí.

  •  
  • We can produce objective evidence that the world was heading for a global recession.

  • Chúng tôi có thể đưa ra những bằng chứng khách quan rằng thế giới đang tiến tới một cuộc suy thoái toàn cầu.

 

- Objective là tính từ khách quan. Để biến nó thành một trạng từ, ta thêm đuôi ly vào sao Objectively. Chúng ta có Objectively có nghĩa là” Một cách khách quan”.Objectively thường đứng sau một động từ. Hãy đến với các ví dụ dưới đây để hiểu rõ hơn nhé:

 

  • I think Viviana has to look at the situation objectively and choose the right person for this position.

  • Tôi nghĩ Viviana phải nhìn nhận tình hình một cách khách quan và chọn đúng người cho vị trí đó.

  •  
  • I can say objectively that Tony would probably be a talented singer.

  • Tôi có thể nói một cách khách quan rằng Tony có thể sẽ trở thành một ca sĩ tài năng.

  •  
  • It's hard when Maria is in the middle of this problem to understand and see it objectively.

  • Thật khó khăn khi Maria đứng giữa vấn đề này để hiểu và nhìn nhận nó một cách khách quan.

  •  
  • I believe that judges could weigh the evidence objectively and logically.

  • Tôi tin rằng các thẩm phán có thể cân nhắc các bằng chứng sao cho khách quan và logic.

 

- Vậy danh từ Tính khách quan trong tiếng anh là gì, chúng ta có Objectiveness và Objectivity là danh từ của Objective. Chúng có thể làm chủ ngữ của câu hoặc là thành phần tạo nên vị ngữ. Ví dụ:

 

  • Although Perla is our friend, we can’t lose our objectivity in this problem.

  • Mặc dù Perla là bạn của chúng ta thì chúng ta cũng khống thể đánh mất tính khách quan của mình trong vấn đề này được.

  •  
  • Jose is trying to keep his distance to maintain his objectivity.

  • Jose đang cố gắng giữ khoảng cách để duy trì sự khách quan của anh ấy.

  •  
  • If you want to be a good leader, you need to have objectivity, perseverance and creation.

  • Nếu bạn muốn trở thành một nhà lãnh đạo tốt, bạn phải có sự khách quan, kiên trì và sáng tạo.

 

khách quan là gì

Hình ảnh minh họa khách quan trong Tiếng Anh.

 

2. Một số từ vựng có liên quan đến khách quan trong Tiếng Anh:

- Chúng ta vừa tìm hiểu xong Khách quan trong tiếng anh là gì. Vậy xung quanh “Khách quan” chúng ta cần biết thêm những gì nhỉ. Hãy cùng tìm hiểu nhé:


 

Từ vựng

Ý nghĩa

Subjective

Tính từ chủ quan

Straight

Thắng thắn

Clear

Rõ ràng

Be influenced by someone/something

Bị ảnh hưởng bởi ai hay thứ gì

Outspoken

Trực tính

 

khách quan là gì

Hình ảnh minh họa khách quan trong Tiếng Anh.

 

Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hỏi: “Khách quan” trong Tiếng Anh là gì: định nghĩ, ví dụ Anh-Việt và những kiến thức xung quanh từ vựng. Mong rằng qua bài đọc, studytienganh đã giúp các bạn giải quyết các thắc mắc và khó khăn về từ. Đừng quên tiếp tục theo dõi các bài học của chúng mình để trang bị cho bản thân một lượng kiến thức từ vựng khổng lồ nhé. 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !