Take To là gì và cấu trúc cụm từ Take To trong câu Tiếng Anh

Cụm động từ là một trong những chủ đề ngữ pháp thú vị nhất trong Tiếng Anh. Không chỉ bởi tính đa dạng của nó trong từng câu , từng ngữ cảnh mà bở còn sự kết hợp thú vị bởi các động  từ và các giới từ với nhau tạo thành Phrasal verbs. Take là một trong những động từ quen thuộc và cấu tạo nên rất nhiều cụm động từ Take on, take in, take up,... Và Take to cùng là một trong số đó. Hôm nay, hãy cùng studytienganh cùng tìm hiểu Take to là gì và cấu trụ cụm từ Take to trong câu Tiếng Anh nhé:

 

1. Take to là gì và cấu trúc cụm từ Take to trong câu Tiếng Anh:

 

- Take to là một cụm động từ được cấu tạo bởi động từ take:/teɪk/, có nghĩa là lấy, di chuyển một đồ vật nào đó và đặc biệt là dùng trong những trường hợp không có sự cho phép và giới từ to /tuː/ sau một động từ để bổ sung hướng đi của động từ đó tác động vào điều gì.

 

- Như đa số các cụm động từ khác, cụm động từ Take to thường là động từ chính để cấu tạo nên thành phần vị ngữ của câu. Đôi khi, chúng ta có thể biến đổi Take to thành dạng Taking to để đưa lên làm chủ ngữ.

 

- Quá khứ của take là took và quá khứ phân từ hai là taken, nên khi chi cụm động từ Take to ở dạng quá khứ và quá khứ hoàn thành, bạn cũng phải chú ý nhé. Cụ thể trong quá khứ sẽ là took to và quá khứ hoạn thành là has/had/have/..+ taken to.

 

take to là gì

Hình ảnh minh họa cụm động từ Take to.

 

- Vậy cụm động từ Take to có những nghĩa gì trong Tiếng Anh. Chúng ta cùng đến với các ý và ví dụ đi kèm sau nhé.

 

Take to: to make a new habit of something: Thực hiện một thói quen. Chúng ta có những ví dụ sau:

 

  • Linh is taken to get up very late.

  • Linh bắt đầu thói quen dậy ngủ rất muộn.

  •  
  • Maria was so disappointed about her boyfriend so she took to drink..

  • Maria rất thất vọng về bạn trai của cô ấy nên cô ấy đã bắt đầu thói quen uống rượu

  •  
  • Tony took to wearing sun protection clothing because his skin started to be dark.

  • Tony bắt đầu thói quen mặc áo chống nắng bởi vì da của anh ấy bắt đầu sạm đi.

 

Take to somebody or something: to start to like someone or something. Bắt đầu thích ai đó hoặc thứ gì đó. Ví dụ:

 

  • Lucia and Tom took to each other immediately and started to play.

  • Lucia và Tom kết nhau ngay lập tức và bắt đầu chơi với nhau.

  •  
  • I took to Victor after he had gotten a good mark on this exam.

  • Tôi bắt đầu thích Victor sau khi anh ấy có điểm rát cao ở bài kiểm tra đó.

  •  
  • John’s taken to football like a duck to water.

  • John bắt đầu thích chơi bóng đá và chơi rất tốt luôn ấy.

 

Take to somewhere: to move towards or leave a place, usually because you are in a difficult or dangerous situation: Di chuyển đến một nơi hoặc rời đâu đó và thường là do bạn đang ở trong một ví trị khó khăn hay ngủy hiểm. Các ví dụ là:

 

  • The sparrow took to the air before my cat reached it.

  • Con chim sẻ bay vội lên không trung trước khi con mèo của tôi vồ được nó.

  •  
  • After Viviana had seen a thug, she took to my house immediately.

  • Sau khi Viviana nhìn thấy một tên du côn, cô ấy đã di chuyển vào nhà tôi ngay lập tức.

  •  
  • Many people took to the streets to demand a new election.

  • Rất nhiều người đã xuống đường để yêu cầu một cuộc bầu cử mới.

 

take to là gì

Hình ảnh minh họa cụm động từ Take to trong Tiếng Anh.

 

2.Các cụm từ, cụm động từ liên quan đến Take to trong tiếng anh.

 

- Take to có những nét nghĩa rất điển hình nên có không ít các cụm từ có liên quan đến take to trong Tiếng anh. Hãy cùng tìm hiểu xem chúng là gì nhé:


 

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Take to drink

Bắt đầu uống rượu một cách thường xuyên và thương là do vấn đề cá nhân

  • After her husband left her, Anna took to drink.
  • Sau khi chồng cô ấy bỏ cô ấy, Anna đã uống rất nhiều rượu

Take to something like a duck to water

Khám phá ra sở thích mà khi bạn bắt đầu làm điều nó lần đầu tiên nhưng lại rất giỏi

  • Julio took to swimming like a duck to water.
  • Julio khám phá ra môn bơi đối với anh như khả năng thiên bẩm của mình vậy.

Take to the road

Bắt đầu một chuyến đi

  • I and Joey will take to the road to Nha Trang tomorrow.
  • Tôi và Joey sẽ bắt đầu chuyến đi đến Nha Trang vào ngày mai.

Take to your bed

Đi ngủ và thường dùng khi bạn thấy ốm hoặc quá nhiều suy nghĩ để giải quyết mọi việc

  • Perla took to her bed right after she came back home.
  • Perla đi ngủ ngay sau khi cô ấy trở về nhà.

Take to your heels

Chạy thật nhanh

  • After Peter had seen the dog, he took to his heels.
  • Sau khi Peter nhìn thấy một con chó anh ấy đã chạy ngay lập tức

 

 

take to là gì

Hình ảnh minh họa cụm từ Take to your heels trong Tiếng Anh.

 

Trên đây là tổng hợp kiến thức của studytienganh xung quanh cụm động từ Take to. Chúng mình mong rằng qua bài đọc này, mọi thắc mắc và khó khăn của các bạn về Phrasal verbs này đã được giải quyết.Các bạn đừng quên đón đọc các bài học tiếp theo của chúng mình để thu về một lượng cụm động từ khổng lồ nhé.