Lift Off là gì và cấu trúc cụm từ Lift Off trong câu Tiếng Anh

Cụm động từ là một trong những chủ điểm ngữ pháp quan trọng cho người học Tiếng Anh. Chủ điểm này rất hay và thú vị bởi mỗi sự kết hợp giữa một động từ với một giới từ, ta lại tạo ra được một phrasal verb với một nghĩa hoàn toàn độc lập và dùng chuyên biệt trong mọi hoàn cảnh. Tuy nhiên, cũng chính vì vậy, học được tất cả các cụm động từ trước số lượng đồ sộ đó là vô cùng khó khăn. Vì vậy, studytieng sẽ giới thiếu cho bạn cặn kẽ, cụ thể tưng một cụm động từ một để bạn học luôn có cái nhìn rõ ràng và chính xác nhất. Đến với buổi học hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu về cụm động từ Lift off nhé!

 

1. Lift off là gì và cấu trúc cụm từ lift off trong câu Tiếng Anh:

- Lift off là một cụm động từ được cấu tạo từ động từ lift : /lift/ : to raise or bring something to a higher position: nâng hay mang một thứ gì lên một vị trí cao hơn và giới từ off- 1 giới từ rất quen thuộc với người học tiếng anh: /of/: away from a place, time,... ra khỏi, rời khỏi một địa điểm hay thời gian nào đó. Khi kết hợp lại, các bạn hãy nhớ cụm động từ này có hiện tượng nối âm, cụ thể ta nối âm cuối /t/ của lift vào /of/ của giới từ nhé.

 

- Quá khứ và quá khứ phân từ của lift là lifted vì động từ này là động từ có quy tắc. Vì thế, khi chia cả cụm động từ lift off ở thì quá khứ và các thì hoàn thành, chúng ta có: lifted off.

 

- Là một cụm động từ nên chủ yếu Lift off sẽ được là động từ chính trong câu để cấu thành nên vị ngữ. Đôi khi, muốn lift off trở thành danh từ, ta thêm đuôi -ing vào sau từ để thành danh động từ Lifting off nhé,

 

- Lift off trong Tiếng Anh có nghĩa là: to leave the ground ( of a rocket) tức trong Tiếng Việt lift off là cất cánh, bay lên, phóng lên và dùng cho tên lửa.

 

lift off là gì

Hình ảnh minh họa Lift off trong Tiếng Anh.

 

- Và để hiểu hơn về lift off trong Tiếng Anh, chúng ta cùng đến với một số ví dụ sau:

 

  • The astronaut said that the rocket would lift off in about ten minutes.

  • Phi hành gia nói rằng tên lửa sẽ phhonsg lên sau khoảng mười phút nữa.

  •  
  • If an aircraft or rocket lifts off, it will leave the ground and rise into the air.

  • Khi một chiếc máy bay hoặc tên lửa cất cánh, nó sẽ rời mặt đất và bay lên không trung.

  •  
  • “3.2.1.We have lifted off Peter”John said.

  • “3.2.1. Chúng ta khởi hành thôi Peter” John said.

 

- Có hai danh từ rất dễ nhầm lẫn với Lift off và có nghĩa cùng một chủ đề. Vì vậy, khi sử dụng, bạn cần lựa chọn đúng từ loại sao cho phù hợp với hoàn cảnh dùng. Từ thứ nhất là danh từ lift-off :đây là danh từ chỉ hành động của một tàu vũ trụ rời khỏi trái đất. Từ thứ hai là danh từ liftoff: khoảnh khắc khi một tàu không gian rời khỏi mặt đất. Để hiểu rõ hơn, chúng ta cùng đến với những ví dụ dưới đây nhé:

 

  • Joey said that there was no velocity discontinuity at liftoff and no discontinuities in the position variables at all for the one legged hopper.

  • Joey nói rằng không có sự gián đoạn vận tốc khi cất cánh và không có sự gián đoạn trong các biến vị trí đối với phễu cắm một chân cả.

  •  
  • “My boyfriend has lift-off”- Maria said.

  • “Bạn tôi đã cất cánh” Maria nói.

 

lift off là gì

Hình ảnh minh họa Lift out trong Tiếng Anh.

 

2. Từ vựng liên quan đến lift out trong Tiếng Anh:

 

- Bên cạnh lift out, chúng ta hãy cùng tìm hiểu những từ hoặc cụm từ có liên quan đến Phrasal verb này trong Tiếng Anh nhé:


 

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

to take off

Cất cánh

  • The plane took off for Hanoi at 6.30 a.m.
  • Máy bay cất cánh đến Hà Nội lúc 6 giờ 30 sáng.

rocket

Tên lửa

  • Julio said that The Vietnamese would send a rocket to Mars in 2035.
  • Julio nói rằng người Việt Nam sẽ gửi một tên lửa lên sao Hỏa vào năm 2035.

space probe

Tàu thăm dò vũ trụ không người lái

  • My teacher said that a space probe was a robotic spacecraft that didn't orbit the Earth, but instead explored farther into outer space..
  • Giáo viên của tôi nói rằng tàu thăm dò không gian là một tàu vũ trụ robot không quay quanh Trái đất mà thay vào đó là thám hiểm xa hơn vào không gian vũ trụ.

to land 

Hạ cánh

  • Lan called her dad immediately after the plane had landed.
  • Lan gọi điện cho bố cô ấy ngay lập tức sau khi máy bay hạ cánh.

 

lift off là gì

Hình ảnh minh họa Lift Off trong Tiếng Anh.

 

Bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với Studyenglish nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về  nghĩa của các từ tiếng anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn học tốt!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !