"Tuyệt Vời" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tính từ luôn là một trong những từ loại quan trọng ở tất cả loại hình ngôn ngữ. Trong Tiếng Anh cũng vậy, để các sự vật, sự việc, hành động trở nên thêm sinh động và gợi cảm, chúng ta không thể thiếu trong từ điển của chúng ta là những tính từ. Để góp phần hỗ trợ kho tàng từ vựng của bạn học thêm phong phú, studytienganh đã cho ra đời series bài học về từ vựng nói chung và tính từ nói riêng. Và hôm nay chúng ta sẽ cùng đến với “Tuyệt vời” trong Tiếng anh là gì, Định nghĩa và ví dụ Anh- Việt về từ nhé.

1. "Tuyệt Vời" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.

 

- Tuyệt vời là tình tử dùng cho để miêu tả một điều gì đó, một người nào đó hay một việc nào đó đem đến một suy nghĩ tích cực cho người nói: đó có thể vẻ đẹp tuyệt vời, sự thành công trên mong đợi hay đôi khi cũng là những việc làm rát tốt một công việc. Tuyệt vời trong Tiếng Anh có rất nhiều tính từ có thể diễn đạt được, nhưng Great:/ɡreɪt/ là một trong những tính từ được sử dụng nhiều nhất. Để hiểu rõ hơn về từ, chúng ta đến với những ví dụ dưới đây nhé:

 

  • Linda is a great student because not only she is well-studying but also she takes part in many activities actively.

  • Linda là một học sinh thật tuyệt vời vì cô ấy không chỉ học giỏi mà còn tham gia rất nhiều hoạt động một cách tích cực.

  •  
  • Tom has a great idea and I think he should deploy it immediately.

  • Tom có một ý tưởng tuyệt vời và tôi nghĩ anh ấy nên triển khai nó ngay lập tức.

  •  
  • “Red Blood” is the greatest movie that I’ve seen.

  • “Red Blood” là bộ phim tuyệt vời nhất mà tôi đã từng xem.

  •  
  • Although John is a great leader, sometimes he gets angry with everybody without any reasons.

  • Mặc dù John là một trưởng phòng tuyệt vời nhưng đôi khi anh ấy lại nổi nóng với tất cả mọi người mà chẳng với lý do gì.

  •  
  • Have a great day at school, Viviana.

  • Có một ngày tuyệt vời ở trường nhé Viviana.

 

tuyệt vời tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Tuyệt vời trong Tiếng Anh.

 

- Bên cạnh Great, còn có rất nhiều tính từ khác cũng có thể diễn đạt “tuyệt vời” trong Tiếng Anh. Chúng ta có thể đề cập đến một số tính từ khác như: amazing, splendid, glorious,egregious, marvelous, stunning, magnificent, cool, admirable, brilliant, superb, sublime, fantastic, excellent, awesome,wonderful,... Thật là một số lượng khổng lồ, chúng ta cùng điểm qua một vài ví dụ để hiểu rõ hơn về từ nhé:

 

  • It was awesome to talk with you Felipe!

  • Thật là tuyệt vời khi được nói chuyện với bạn Felipe!

  •  
  • Dat is an excellent friend because he’s always beside me when I need him.

  • Dat là một người bạn tuyệt vời vì anh ấy luôn ở bên tôi mỗi khi tôi cần.

  •  
  • If we marry your brilliant plan and my manic energy, I believe that we will be successful.

  • Nếu chúng ta kết hợp kế hoạch tuyệt vời cảu anh với năng lượng tràn đầy của tôi, tôi tin là chúng ta sẽ thành công.

  •  
  • “We are warriors” is a really amazing book.

  • “We are warriors” thực sự là một cuốn sách tuyệt vời.

  •  
  • I had a marvelous time with my husband, Tommy.

  • Tôi thực sự đã có một thời gian tuyệt vời bên chồng của tôi Tommy.

  •  
  • I was so lucky because I have a boyfriend who is a fantastic cook.

  • Tôi thật may mắn vì tôi có một người bạn trai mà nấu ăn rất tuyệt vời.

  •  
  • And by way of a thank you, we have a great chef in the restaurant with us today.

  • Và để thay lời cảm ơn, hôm nay nhà hàng chúng ta đã có một đầu bếp thật tuyệt vời.

  •  
  • We are majoring in literature because we have excellent teachers.

  • Chúng tôi rất thích môn văn vì chúng tôi có những người thầy thật tuyệt vời.

 

tuyệt vời tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Tuyệt vời trong Tiếng Anh.

 

2. Một số cụm từ cố định, thành ngữ có liên quan đến Tuyệt Vời.

 

- Chúng ta cùng đến với một số cụm từ cố định và thành ngữ có liên quan đến Tuyệt vời trong Tiếng Anh để bổ sung vào kho tàng từ vựng của chúng ta nhé:


 

Cụm từ

Ý nghĩa

Behind every great man, there’s a great woman

Đằng sau một người đàn ông thành công là một người phụ ngữ tuyệt vời

A great city, a great solitude

Một thành phố tuyệt vời, một sự cô đơn tuyệt vời. Câu đề cập đến nỗi cô đơn dữ dội khi sống trong thành phố tấp nập

Gone to the great in the sky

Chết

Be going great guns

Làm gì đó một cách nhiệt tình và thành công

go to great pains to do something

Dành nhiều thời gian, năng lượng và nổ lực để làm hoặc thực hiện một điều gì đó

Great minds run in the same channel

Khôn ngoan, thông minh và có cùng ý tưởng giống nhau

 

tuyệt vời tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Tuyệt vời trong Tiếng Anh.

 

Bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với Studyenglish nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về  nghĩa của các từ tiếng anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn học tốt!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !