"Đạo Hàm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Nếu tương lai bạn muốn học và làm việc những công việc liên quan đến toán học như giáo viên Toán, kế toán, kỹ sư,... với với tính toàn cầu hóa như hiện tại, việc biết được nhũng từ vựng về chủ đề toán học là không thể thiếu. Tuy nhiên, bởi số lượng khổng lồ và tính chuyên ngành của nó, không ít bạn học gặp khó khăn trong chủ đề này. Vì vậy, studytienganh sẽ có tất cả các bài viết cung cấp kiến thức cụ thể và chính xác cho tất cả thuật ngữ trong toán học. Và hôm nay, chúng ta hãy cùng đến với “Đạo hàm” trong Tiếng Anh nhé. Giờ hãy cùng tìm hiểu cho câu hỏi “Đạo hàm” trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt nhé.

1. “Đạo hàm” Tiếng Anh là gì: Định nghĩa và các ví dụ Anh-Việt:

 

- Trong tiếng anh, Đạo hàm là Derivative, có cách đọc phiên âm là /dɪˈrɪv.ə.tɪv/. Là một danh từ, Derivative có thể đứng độc lập để trở thành chủ ngữ cho câu cũng như kết hợp với các danh từ hay tính từ khác để tạo nên cụm danh từ, tuy nhiên, là một từ mang tính chuyên ngành nên trường hợp này rất ít khi thấy.

 

- Định nghĩa tiếng Anh về Đạo hàm trong Tiếng Anh, ta có: In calculus, the derivative of a function of a real variable measures the sensitivity to change of the function value (output value) with respect to a change in its argument of a function. Derivatives are a fundamental tool of calculus  For example, the derivative of the position of a moving object with respect to time is the object's velocity: this measures how quickly the position of the object changes when time advances.

 

- Theo định nghĩa Tiếng Việt: Trong giải tích, đạo hàm của một hàm của một biến số thực đo lường độ nhạu với sự thay đổi của giá trì hàm ban đầu đối với sự thay đổi trong đối số của nó. Đạo hàm là một công cụ cơ bản của giải tích. Ví dụ đạo hàm của vị trí một vật chuyển động so với thời gian và vận tốc của vật: Điều này đo lường vị trí của vật đó thay đổi nhanh thế nào trong một khoảng thời gian.

 

đạo hàm tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Đạo hàm trong Tiếng Anh.

 

- Để hiểu rõ hơn về Đạo hàm trong Tiếng Anh là gì, chúng ta cùng đến với các ví dụ sau:

 

  • Perla said that she didn’t know how to solve this derivative so she had a bad mark in this Math exam.

  • Perla nói rằng cô ấy không biết tính đạo hàm như thế nào nên cô ấy đã có điểm kém ở bài kiểm tra toán đó.

  •  
  • Could you find the derivative of the function f(x)= x^2 +9 -9x, Peter?

  • Bạn có thể tìm đạo hàm của hàm số f(x) = x^2 + 9 -9x không Peter?

  •  
  • My teacher said that the derivative of the position of a moving object with respect to time was the object’s velocity.

  • Thầy tôi nói rằng đạo hàm của vị trí của một vật chuyển động theo thời gian là vận tốc của vật đó.

  •  
  • The left-hand side of (5,1) is readily deduced by calculating the partial derivatives of G(x, y) and replacing them in (5,1).

  • Vế trái của (5,1) được suy ra dễ dàng bằng cách tính các đạo hàm riêng của G (x, y) và thay chúng vào (5,1).

  •  

  • Tommy said that the other way was to set the derivative of the base a logarithm to 3/x and solve for b.

  • Tommy nói rằng có một cách khác là đặt sao cho đạo hàm của logarit cơ số b là 3/x.

  •  
  • If we apply the derivative operator to x^2+9x-7, we can solve this problem.

  • Nếu chúng ta áp dụng đạo hàm vào hàm x^2+9x-7, chúng ta có thể giải quyết bài toán.

  •  
  • The more derivatives we have, the better an approximation we have at y.

  • Càng nhiều đạo hàm chúng ta có, chúng ta càng xác định chính xác f(y).

  •  
  • I don’t know how to find the derivative of the function 15x^2 - 2x +7.

  • Tôi không biết tính đạo hàm cho hàm số 15x^2 - 2x +7.

  •  
  • Viviana said that we could apply the derivative to solve this problem.

  • Viviana nói rằng chúng ta có thể áp dụng đạo hàm để giải quyết bài toán này

 

đạo hàm tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Đạo hàm trong Tiếng Anh.

 

2. Các từ vựng và thuật ngữ khác có liên quan đến Đạo hàm trong Tiếng Anh:

 

- Bên cạnh Đạo hàm trong Tiếng Anh, chúng ta còn rất nhiều từ và thuật ngữ toán học khác có liên quan đến Derivative, hãy cùng tìm hiểu xem chúng ta có gì nhé:

 

Từ vựng

Ý nghĩa

Eigenvector

Vecto riêng

Invertible/Nonsingular/Nondegenerate

Khả nghịch

Singular/Degenerate

Không khả nghịch

Conjugate transpose

Chuyển vị liên hơp

Transpose

Chuyển vị

Integration

Tích phân

Multivariate Differentiation

Đạo hàm của hàm hiều biển số

Multivariate function

Hàm nhiều biến số

Critical point

Điểm cực trị

Optimizing function

Tối ưu hóa hàm số

Second order derivative

Đạo hàm cấp 2

Analyze function

Khảo sát hàm số

Differentiability

Sự khả vi của hàm số

Continuity

Tính liên tục của hàm số

Differentiation

Vi phân

Quadratic equation

Phương trình bậc 2

Monomial

Đơn thức

Polynomial

Đa thức

Factorization

Phân tích nhân tử

Slope

Tiếp tuyến

Tangent line

Đồ thị hàm số

Cross partial derivative

Đạo hàm riêng

Partial derivative

Đạo hàm riêng phần

Functions of several real variables

Hàm của các biến số thực

Constant function

Hàm hằng

Linear function

Hàm tuyến tính

 

đạo hàm tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Đạo hàm trong Tiếng Anh.

 

Trên đây là tổng hợp kiến thức về Đạo hàm trong Tiếng Anh. Studytienganh mong rằng qua bài học, các bạn không còn bất cứ khó khăn hay thắc mắc gì về từ vựng này. Và đừng quên đón đọc các bài học tiếp theo của chúng mình để có những kiến thức toán học về Tiếng Anh bổ ích và chính xác nhé.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !