"Số Nguyên Tố" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.

Toán học luôn là một trong những chủ đề từ vựng gây khó khăn nhất cho người học. Không chỉ bởi tính chuyên ngành, nhiều từ vựng còn có cách đọc khó hay giải thích khó hiểu với người học. Để giúp đỡ bạn học trong vấn đề này, studytienganh tạo ra series bài học chủ đề toán học để tóm gón tất cả từ vựng ở đây một cách cụ thể và chính xác nhất. Và hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau tìm ra lời giải cho câu hỏi:”Số nguyên tố” trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa và ví dụ Anh-Việt.

1. “Số nguyên tố” trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa và ví dụ Anh-Việt:

 

- Số nguyên tố trong Tiếng Anh là Prime Number, có phiên âm cách đọc trong Anh-Anh là /ˌpraɪm ˈnʌm.bər/ và trong Anh-Mỹ là /ˌpraɪm ˈnʌm.bɚ/. Prime Number là một danh từ chuyên ngành thuật ngữ toán học, có thể đứng độc lập để trở thành chủ ngữ cho câu cũng như cùng với các danh từ, tính từ khác tạo thành một cụm danh từ nhưng chúng ta rất ít khi thấy điều này. Nếu chúng ta muốn nói đến “những số nguyên tố”, chúng ta thêm “s” vào sau danh từ “number”, cụ thể, chúng ta có: Prime numbers.

 

- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có: A prime number is a natural number greater than one that can’t be divided by any other number except the number 1 and itself. In contrast,  A natural number greater than 1 that is not a prime number is called a composite number. For example, 11 is a prime number because the only ways of writing it as a product,1 x 11 or 11 x1, involve 11 itself. However, 6 is composite because it is a product in which both numbers are smaller thân 6 which is 3 x 2 or 2 x 3.

 

- Theo định nghĩa Tiếng Việt, ta có số nguyên tố là một số tự nhiên lớn hơn một mà nó chỉ chia hết cho 1 và chính bản thân nó. Số không phải số nguyên tố tức số tự nhiên lớn hơn 1 có thể chia đều cho các số khác ngoài nó được gọi là hợp số. Số nguyên tố ví dụ như 2,3,5,7,11,... vì chúng chỉ có thể chia hết cho 1 và chính nó. Hợp số  ví dụ như 6 có thể chia hết cho 2 vá 3 ngoài 1 và  bản thân nó, 9 có thể chia hết cho 3 ngoài 1 và bản thân nó.

 

số nguyên tố tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Số nguyên tố trong Tiếng Anh.

 

- Để hiểu rõ hơn về số nguyên tố trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ dưới đây nhé:

 

  • My teacher said that a natural number was called a prime number if it was greater than 1 and couldn’t be written as the product of two smaller natural numbers.

  • Thầy giáo tôi nói rằng một số tự nhiên được gọi là số nguyên tố nếu nó thỏa mãn điều kiện lớn hơn một và không thể bị viết thành phép nhân của 2 số nhỏ hơn nó.

  •  
  • Linda said that she didn’t understand about prime numbers so she had a bad mark in this Math exam.

  • Linda nói rằng cô ấy không hiểu về những số nguyên tố nên cô ấy đã nhận điểm kém trong bài kiểm tra Toán đó.

  •  
  • 163,307 and 677 are prime numbers.

  • 163,307 và 677 là những số nguyên tố.

  •  
  • Jeremy introduces the project by considering a tiny computer program - a program to compute the nth prime number.

  • Jeremy giới thiệu một dự án bằng cách xem xét một chương trình máy tính nhỏ- chương trình tính toán số nguyên tố thứ n.

  •  
  • John said that in 1973, Denis Hanson proved that there exists a prime number between 3n and 4n.

  • John nói rằng vào năm 1973, Denis Hanson đã chứng mình được sự tồn tại một số nguyên tố giữa 3n và 4n.

  •  
  • I can be sure that 50 is not a prime number because it can be divided by 5,10,25,...

  • Tôi có thể chắc chắn với bạn rằng 50 không phải là số nguyên tố vì nó có thể chia cho 5,10,25,...

  •  
  • Viviana said that there were infinitely many prime numbers and we couldn’t find the simple formula that separates prime numbers from composite numbers.

  • Viviana nói rằng có vô số số nguyên tố và chúng ta không thể tìm ra công thức đơn giản để tách các số nguyên tố khỏi các hợp số.

  •  
  • Tony said that he solved this problem and the answer was a prime number.

  • Tony nói rằng anh ấy đã giải ra bài toán và kết quả là một số nguyên tố.

 

số nguyên tố tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Số nguyên tố trong Tiếng Anh.

 

2. Từ vựng liên quan đến Số nguyên tố trong Tiếng Anh:

 

- Bên cạnh Prime number, chúng ta còn có rất nhiều từ vựng chủ đề toán học xung quanh đến chủ đề này, hãy cùng tìm hiểu xem chúng là gì nhé:


 

Từ vựng

Ý nghĩa

Primality

Tính nguyên tố

Miller-Rabin primality test 

Kiểm tra nguyên hàm Miller-Rabin

Trial division

Phân chi thử nghiệm

decimal digits

Chữ số thập phân

a Mersenne prime

Số nguyên tố lớn nhất được biết đến gồm có 24,862,048 chữ số thập phân

AKS primality test

Kiểm tra tính sơ cấp AKS

Polynomial time

Thời gian đa thức

 

số nguyên tố tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Số nguyên tố trong Tiếng Anh.

 

Trên đây là câu trả lời cho câu hỏi :”Số nguyên tố” trong Tiếng Anh là gì: định nghĩa và ví dụ Anh-Việt”. Studytienganh mong rằng qua bài đọc, mọi khó khăn và băn khoăn của bạn học đã được chúng mình giải đáp để tự tin sử dụng Prime number trong bất cứ hoàn cảnh nào. Đừng quên học từ vựng qua các bài đọc tiếp theo của chúng mình để mở rộng cho mình một vốn từ vựng phong phú mà vẫn chính xác nhé.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !