"Giàn Giáo" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Nếu tương lại bạn muốn trở thành những kĩ sư, những nhà thầu hay những công nhân xây dựng, từ vựng Tiếng Anh về chủ đề xây dựng là không thể thiếu trong vốn từ của chúng ta. Tuy nhiên, từ vựng chủ đề này cũng gây không ít khó khăn cho người học bởi tính chuyên ngành của nó. Để giúp đỡ các bạn vượt qua khó khăn này, studytienganh sẽ có những bài viết đi sâu vào tất cả các từ nghữ liên quan đến xây dựng một cách ngắn gọn và chính xác nhất. Và đến với buổi học hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về từ vựng “Giàn giáo” trong Tiếng Anh nhé.

 

1. “Giàn giáo”  trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa và Ví dụ Anh-Việt:

- Trong Tiếng Anh, giàn giáo trong Tiếng Anh có thể được sử dụng bởi hai danh từ là Scaffolding, có cách đọc phiên âm là /ˈskæf.əl.dɪŋ/, và Scaffold có cách đọc phiên âm theo Anh-Anh là /ˈskæf.əʊld/ và theo Anh-Mỹ là /ˈskæf.foʊld/.

 

- Scaffolding và Scaffold đều là danh từ nên hoàn toàn có thể đứng độc lập để trở thành chủ ngữ của câu cũng như kết hợp với các danh từ hay tính từ khác để trở thành những cụm danh từ.

 

- Theo định nghĩa Tiếng Anh, Scaffold or scaffolding is a structure of metal poles and wooden boards put against a building for workers to stand on when they want to reach the higher parts of the building. Dịch ra Tiếng Việt, Giàn giáo là một cấu trúc gồm các cột kim loại và ván dỗ chống vào một tòa nhà để công nhân đứng khi họ muốn đến các phần cao hơn của tòa nhà.

 

giàn giáo tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Giàn giáo trong Tiếng Anh.

 

- Để hiểu rõ hơn về Scaffolding, Scaffold hay “giàn giáo” trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với những ví dụ song ngữ sau nhé:

 

  • The scaffolder said that the scaffolding had been erected around the tower and repair work would start next week.

  • Người phụ trách giàn giáo cho biết giàn giáo đã được dựng lên xung quanh tháp và công việc sửa chữa sẽ bắt đầu vào tuần tới.

  •  
  • The scaffolding rises over twenty stories above the street.

  • Giàn giáo cao hơn hai mươi tầng trên đường phố.

  •  
  • My grandfather said that there has also been scaffolding at Gold Bear Tower.

  • Ông tôi nói rằng cũng có một giàn giáo ở tòa nhà Gold Bear ngày xưa.

  •  
  • After 20 days of submersion in DMEM+FBS, a GGA scaffold lost about 25% of its weight.

  • Sau 20 ngày chìm trong DMEM +FBS, giàn giáo GGA đã mất khoảng 20% trọng lượng của nó.

  •  
  • Tony said that I mustn’t set it on an unstable base such as a scaffold or on top of buckets and boxes.

  • Tony nói với tôi rằng tôi không được đặt thang trên những nền không vững như giàn giáo hay trên các xô, thùng.

  •  

  • Scaffolders and workers rigged up their wooden scaffolding and with a block and tackle, pulled themselves up and down the twelve-story building.

  • Các nhân viên giàn giáo và công nhân gắn ròng rọc vào giàn giáo bằng gỗ để tự kéo lên xuống tòa nhà mười hai tầng.

  •  
  • Site manager has to make sure that the equipment has all the safety features installed and is in good condition before he allows his workers to climb ladders or step on scaffolding.

  • Người quản lý công trường phải đảm bảo rằng thiết bị đã được cài đặt tất cả các tính năng an toàn và ở trong tình trạng tốt trước khi cho phép công nhân của mình leo lên thang hoặc bước lên giàn giáo.

  •  
  • My father is a scaffolder and he said that If i wanted to work on scaffolding or on a roof, I had to wear a safety harness or that guardrails were installed.

  • Cha tôi là một người công nhân giàn giáo và ông ấy nói rằng nếu tôi muốn làm việc trên giàn giáo hoặc trên mái nhà, tôi phải đeo dây an toàn hoặc phải lắp các lan can.

 

giàn giáo tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Giàn giáo trong Tiếng Anh.

 

2. Từ vựng liên quan đến giàn giáo trong Tiếng Anh.

 

- Bên cạnh giàn giáo trong Tiếng Anh, chúng ta còn một số từ vựng có cùng chùm chủ đề xây dựng trong Tiếng Anh, hãy cùng tìm hiểu xem các từ đó là gì nhé:


 

Từ vựng

Ý nghĩa

Angle brace/angle tie in the scaffold

Thang giằng góc ở giàn giáo

Building site

Công trường xây dựng

Basement of tamped concrete

Móng làm bằng cách đổ bê tông

Bricklayers labourer

Thợ phụ nề

Cover boards for the staircase

Tấm che lồng cầu thang

Concrete floor

Khung sườn nhà

Drainage system

Hệ thống thoát nước

Guard board

Tấm chắn

Hollow block wall

Tường xây bằng gạch lỗ

Ledger

Gióng ngang ở giàn giáo

Lintel window head

Dầm đỡ cửa sổ hoặc cửa ra vào

Putlog/ putlocker

Thanh giàn giáo

Platform railing

Lan can bảo hộ lao động

Scaffolding joint with chain

Giàn giáo liên hợp

Scaffold pole/ Scaffold standard

Cọc giàn giáo

Scaffolder

Thợ giàn giáo

Steel-fixer

Thợ sắt

Welder

Thợ hàn

Work platform

Bục kê để xây

Quality engineer

Kỹ sư đảm bảo chất lượng

 

giàn giáo tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Giàn giáo trong Tiếng Anh.

 

Bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với Studyenglish nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về  nghĩa của các từ tiếng anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn học tốt!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !