Bài 9: A bad hair day
Tổng số câu hỏi: 60
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay

Nhận biết từ

Nghe phát âm

Trắc nghiệm phát âm

Trắc nghiệm hình ảnh

Điền từ

Nghĩa từ
| Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
| have có |
verb | hæv | He owns three houses in Florida ; How many cars does she have? | ||
| drink uống |
verb | drɪŋk | The patient must drink several liters each day | ||
| watch quan sát, nhìn, theo dõi |
noun, verb | /wɒt∫/ | the students watched as the surgeon performed the operation | ||
| work sự làm việc; việc, công việc, nghề nghiệp, việc làm |
noun | /ˈwɜːk/ | many people are looking for work | ||
| like thích, ưa, (dùng với would, should, hay trong câu phủ định) muốn |
verb | /ˈlaɪk/ | she likes him but doesn't love him | ||
| live sống |
verb | /laɪv/ | how long do elephants live? | ||
| speak nói, nói được, nói chuyện, diễn thuyết; phát biểu, nói ra, nói lên, trao đổi chuyện trò |
verb | /spiːk/ | he can't speak | ||
| read đọc, đọc được (nghĩa bóng), đoán được, hiểu; cho là,... |
verb | /riːd/ | I can't read your untidy writng | ||
| eat ăn |
verb | /i:t/ | he was too ill to eat | ||
| study sự học hỏi; sự nghiên cứu, |
Noun, verb | /'stʌdi/ | give all one's spare time to study | ||
| want mong muốn, cần, đòi, phải |
verb | /wɔːnt/ | Do you want some more tea? |

Bình luận (0)