Bài 19: It changed my life
Tổng số câu hỏi: 42
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay

Nhận biết từ

Nghe phát âm

Trắc nghiệm phát âm

Trắc nghiệm hình ảnh

Điền từ

Nghĩa từ
| Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
| stay at a hotel ở khách sạn |
/steɪ æt ə həʊˈtɛl/ | I'd prefer to stay at a hotel. | |||
| learn a language học 1 ngôn ngữ |
/lɜːn ə ˈlæŋgwɪʤ/ | A lot of time is needed to learn a language | |||
| arrive at the airport đến sân bay |
/əˈraɪv æt ði ˈeəpɔːt/ | I didn't arrive at the airport in time to see her. | |||
| buy a ticket mua vé |
/baɪ ə ˈtɪkɪt/ | Two people buy a ticket. | |||
| say hello nói xin chào |
/seɪ hɛˈləʊ/ | He would like to say hello. | |||
| rent a car thuê một chiếc xe |
/rɛnt ə kɑː/ | Why don't you rent a car? | |||
| meet a friend gặp một người bạn |
/miːt ə frɛnd/ | I have to meet a friend. |

Bình luận (0)