A Professional Santa Claus Makes More Money than You'd Think - VOCA
Tổng số câu hỏi: 10
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay

Nhận biết từ

Nghe phát âm

Trắc nghiệm phát âm

Trắc nghiệm hình ảnh

Điền từ

Nghĩa từ
| Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
| fairly công bằng, không thiên vị; chính đáng; ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận |
adverb | /ˈferli/ | The report was fairly incomprehensible. | ||
| gigs hợp đồng biểu diễn âm nhạc |
noun | /ɡɪɡ/ | How many gigs have you done this year? | ||
| dramatically đột ngột |
adverb | /drəˈmætɪkli/ | Prices have increased dramatically in the last few years. | ||
| spokesperson người nói, người phát ngôn |
noun | /ˈspoʊkspɜːrsn/ | This is an official spokesperson. | ||
| regularly ở những quãng cách hoặc thời gian đều đặn; cách đều nhau |
adverb | /ˈreɡjələrli/ | We meet regularly to discuss the progress of the project. | ||
| between ở giữa |
preposition | /bɪˈtwiːn/ | I sat down between Jo and Diana. | ||
| public tính công khai, công chúng |
adjective | /ˈpʌblɪk/ | The campaign is designed to increase public awareness of the issues. | ||
| as như, là |
preposition | /æz/ | She works as a courier. | ||
| became trở nên, trở thành |
verb | /bɪˈkeɪm/ | It soon became apparent that no one was going to come. | ||
| invest đầu tư |
verb | /ɪnˈvest/ | Now is a good time to invest in the property market |

Bình luận (0)