Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Bài 42: Let me + (verb)

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
      Click để bỏ chọn tất cả
Cặp câu Pronunciation Phát âm
Let me make my own decisions.
Hãy để tôi đưa ra quyết định của riêng tôi.
lɛt miː meɪk maɪ əʊn dɪˈsɪʒənz.
Let me offer to help you.
Hãy để tôi cung cấp để giúp bạn.
lɛt miː ˈɒfə tuː hɛlp juː.
Let me open the door for you.
Hãy để tôi mở cửa cho bạn.
lɛt miː ˈəʊpən ðə dɔː fɔː juː.
Let me pause and think about what we are doing.
Hãy để tôi dừng lại và suy nghĩ về những gì chúng ta đang làm.
lɛt miː pɔːz ænd θɪŋk əˈbaʊt wɒt wiː ɑː ˈdu(ː)ɪŋ.
Let me welcome you to the neighborhood.
Hãy để tôi chào đón bạn đến khu phố.
lɛt miː ˈwɛlkəm juː tuː ðə ˈneɪbəhʊd.
Let me save you the trouble.
Hãy để tôi giúp bạn tiết kiệm những rắc rối.
lɛt miː seɪv juː ðə ˈtrʌbl.
Let me make a suggestion.
Hãy để tôi làm cho một gợi ý.
lɛt miː meɪk ə səˈʤɛsʧən.
Let me try and fix your car.
Hãy để tôi thử và sửa chữa xe của bạn.
lɛt miː traɪ ænd fɪks jɔː kɑː.
Let me taste the soup before you add more spices.
Hãy để tôi thưởng thức món canh trước khi thêm nhiều gia vị.
lɛt miː teɪst ðə suːp bɪˈfɔː juː æd mɔː ˈspaɪsɪz.
Let me treat you to some ice cream.
Để tôi đối xử với bạn một ít kem.
lɛt miː triːt juː tuː sʌm aɪs kriːm.

Bình luận (0)