Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Bài 64: It's too bad that

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
      Click để bỏ chọn tất cả
Cặp câu Pronunciation Phát âm
It's too bad that she lost her job.
Thật là tồi tệ khi cô ấy mất công việc của mình.
ɪts tuː bæd ðæt ʃiː lɒst hɜː ʤɒb.
It's too bad that you have to go.
Thật là tệ khi bạn phải đi.
ɪts tuː bæd ðæt juː hæv tuː gəʊ.
It's too bad that I found out about it.
Thật là tệ khi tôi phát hiện ra điều đó.
ɪts tuː bæd ðæt aɪ faʊnd aʊt əˈbaʊt ɪt.
It's too bad we will not be there on time.
Thật tệ khi chúng tôi không có mặt đúng giờ.
ɪts tuː bæd wiː wɪl nɒt biː ðeər ɒn taɪm.
It's too bad that tickets are all gone to that concert.
Đó là quá xấu mà vé được tất cả đi đến buổi hòa nhạc đó.
ɪts tuː bæd ðæt ˈtɪkɪts ɑːr ɔːl gɒn tuː ðæt ˈkɒnsə(ː)t.
It's too bad that it is supposed to rain.
Nó quá xấu mà nó được cho là mưa.
ɪts tuː bæd ðæt ɪt ɪz səˈpəʊzd tuː reɪn.
It's too bad that she got hurt.
Thật tệ khi cô ấy bị thương.
ɪts tuː bæd ðæt ʃiː gɒt hɜːt.
It's too bad that my work has to lay off people.
Thật là tệ khi công việc của tôi phải sa thải người khác.
ɪts tuː bæd ðæt maɪ wɜːk hæz tuː leɪ ɒf ˈpiːpl.
It's too bad that you do not understand.
Thật tệ mà cậu không hiểu.
ɪts tuː bæd ðæt juː duː nɒt ˌʌndəˈstænd.

Bình luận (0)