Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Bài 65: You could have + (past participle)

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
      Click để bỏ chọn tất cả
Cặp câu Pronunciation Phát âm
You could have completed it sooner.
Bạn có thể hoàn thành sớm hơn.
juː kʊd hæv kəmˈpliːtɪd ɪt ˈsuːnə.
You could have blown your chance.
Bạn có thể thổi cơ hội của bạn.
juː kʊd hæv bləʊn jɔː ʧɑːns.
You could have done better on your exam.
Bạn có thể làm tốt hơn trong kỳ thi của bạn.
juː kʊd hæv dʌn ˈbɛtər ɒn jɔːr ɪgˈzæm.
You could have given me more time to get ready.
Bạn có thể cho tôi thêm thời gian để chuẩn bị sẵn sàng.
juː kʊd hæv ˈgɪvn miː mɔː taɪm tuː gɛt ˈrɛdi.
You could have heard that from someone else.
Bạn có thể đã nghe thấy từ một người khác.
juː kʊd hæv hɜːd ðæt frɒm ˈsʌmwʌn ɛls.
You could have sent that package first class.
Bạn có thể đã gửi lớp học đầu tiên đó.
juː kʊd hæv sɛnt ðæt ˈpækɪʤ fɜːst klɑːs.
You could have slept in a little longer.
Bạn có thể ngủ được lâu hơn một chút rồi.
juː kʊd hæv slɛpt ɪn ə ˈlɪtl ˈlɒŋgə.
You could have written him a letter.
Bạn có thể viết thư cho anh ta.
juː kʊd hæv ˈrɪtn hɪm ə ˈlɛtə.
You could have thought of something to do.
Bạn có thể nghĩ đến điều gì đó để làm.
juː kʊd hæv θɔːt ɒv ˈsʌmθɪŋ tuː duː.
You could have upset her by saying that.
Bạn có thể làm cô ấy tức giận bằng cách nói thế.
juː kʊd hæv ʌpˈsɛt hɜː baɪ ˈseɪɪŋ ðæt.

Bình luận (0)