Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Bài 10: For

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
      Click để bỏ chọn tất cả
Cặp câu Pronunciation Phát âm
He signed it for me.
Ông ấy đã ký nó cho tôi.
hiː saɪnd ɪt fɔː miː.
For example
Cho ví dụ.
fɔːr ɪgˈzɑːmpl
My dad buys a new bag for me.
Bố mua cho tôi 1 cái cặp xách mới.
maɪ dæd baɪz ə njuː bæg fɔː miː.
My Tam is famous for singing.
Mỹ Tâm nổi tiếng bởi tiếng hát
My Tam ɪz ˈfeɪməs fɔː ˈsɪŋɪŋ.
It's a book for children.
Đó là một quyển sách cho trẻ em.
ɪts ə bʊk fɔː ˈʧɪldrən.
I took her classes for her while she was sick.
Tôi đã trông các lớp học cho cố ấy khi cô ấy bị ốm.
aɪ tʊk hɜː ˈklɑːsɪz fɔː hɜː waɪl ʃiː wɒz sɪk.
She's working for IBM.
Cô ấy đang làm việc cho IBM
ʃiːz ˈwɜːkɪŋ fɔːr aɪ-biː-ɛm.
Let's go for a walk.
Chúng ta hãy ra ngoài đi dạo
lɛts gəʊ fɔːr ə wɔːk.
I'm going away for a few days.
Tôi sẽ đi xa trong vài ngày tới.
aɪm ˈgəʊɪŋ əˈweɪ fɔːr ə fjuː deɪz.
The box is too heavy for me to lift.
Cái hộp quá nặng để tôi có thể nâng nó lên.
ðə bɒks ɪz tuː ˈhɛvi fɔː miː tuː lɪft.

Bình luận (0)