
Nhận biết câu

Sắp xếp câu

Điền câu
| Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
| A picture is on a wall. Một bức tranh treo ở trên tường. |
ə ˈpɪkʧər ɪz ɒn ə wɔːl. | |
| Put it down on the table. Hãy đặt nó xuống trên mặt bàn. |
pʊt ɪt daʊn ɒn ðə ˈteɪbl. | |
| We meet on Tuesdays. Chúng tôi gặp nhau vào mỗi thứ 3 . |
wiː miːt ɒn ˈtjuːzdeɪz | |
| On arriving home I discovered they had gone. Khi tới nhà, tôi nhận ra họ đã đi rồi. |
ɒn əˈraɪvɪŋ həʊm aɪ dɪsˈkʌvəd ðeɪ hæd gɒn. | |
| She played a tune on her guitar. Cô ấy chơi một giải điệu bằng cây ghi - ta của cô ấy |
ʃiː pleɪd ə tjuːn ɒn hɜː gɪˈtɑː | |
| You can get me on 020 7946 0887. Bạn có thể gọi cho tôi theo số 020 7946 0887. |
juː kæn gɛt miː ɒn 020 7946 0887. | |
| Go on ! Tiếp tục đi nào! |
gəʊ ɒn ! | |
| A story is based on fact. Một câu truyện dựa trên thực tế. |
ə ˈstɔːri ɪz beɪst ɒn fækt. | |
| He lived on a diet of junk food. Anh ấy đang ăn kiêng đồ ăn vặt. |
hiː lɪvd ɒn ə ˈdaɪət ɒv ʤʌŋk fuːd. | |
| She was standing on one foot. Cô áy đã đang đứng trên 1 chân. |
ʃiː wɒz ˈstændɪŋ ɒn wʌn fʊt. |

Bình luận (0)