
Nhận biết câu

Sắp xếp câu

Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
A confused state of mind Tâm trạng bối rối |
ə kənˈfjuːzd steɪt ɒv maɪnd | |
He was in a state of permanent depression. Anh ta đã ở trong trạng thái chán nản thường xuyên |
hiː wɒz ɪn ə steɪt ɒv ˈpɜːmənənt dɪˈprɛʃən. | |
A report condemned the state of prisoners' cells. Một báo cáo lên án tình trạng các phòng giam chật hẹp của các tù nhân. |
ə rɪˈpɔːt kənˈdɛmd ðə steɪt ɒv ˈprɪznəz sɛlz. | |
The building is in a bad state of repair Tòa nhà đang ở trong một tình trạng tu sửa sang khó khăn |
ðə ˈbɪldɪŋ ɪz ɪn ə bæd steɪt ɒv rɪˈpeə | |
She was in a state of shock. Cô ấy đã ở trong tình trạng bị sốc |
ʃiː wɒz ɪn ə steɪt ɒv ʃɒk. | |
You're not in a fit state to drive. Bạn không đang ở trong một trạng thái phù hợp để lái xe. |
jʊə nɒt ɪn ə fɪt steɪt tuː draɪv. | |
They wish to limit the power of the State. Họ ao ước hạn chế được quyền lực của Nhà nước. |
ðeɪ wɪʃ tuː ˈlɪmɪt ðə ˈpaʊər ɒv ðə steɪt. | |
I've never been to the States. Tôi chưa bao giờ tới Hoa Kỳ. |
aɪv ˈnɛvə biːn tuː ðə steɪts. | |
She was in a real state about her exams. Cô ấy đã ở trong một tình trạng lo lắng về các kỳ thi của cô. |
ʃiː wɒz ɪn ə ˈwʌri steɪt əˈbaʊt hɜːr ɪgˈzæmz. | |
He made a mistake and got into a terrible state about it. Anh ta đã làm một lỗi sai và đã rơi vào tình trạng lo sợ về nó. |
hiː meɪd ə mɪsˈteɪk ænd gɒt ˈɪntuː ə ˈtɛrəbl steɪt əˈbaʊt ɪt. |

Bình luận (0)