
Nhận biết câu

Sắp xếp câu

Điền câu
| Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
| If anyone arrives late they'll have to wait outside. Nếu còn ai tới muộn, họ sẽ phải chờ ở bên ngoài. |
ɪf ˈɛnɪwʌn əˈraɪvz leɪt ðeɪl hæv tuː weɪt ˌaʊtˈsaɪd. | |
| They went for a walk. Họ đã ra ngoài đi dạo. |
ðeɪ wɛnt fɔːr ə wɔːk | |
| They go on the bottom shelf. Chúng rơi xuống đáy kệ. |
ðeɪ gəʊ ɒn ðə ˈbɒtəm ʃɛlf | |
| They now say that red wine is good for you. Bây giờ người ta nói rằng rượu vang đỏ tốt cho bạn. |
ðeɪ naʊ seɪ ðæt rɛd waɪn ɪz gʊd fɔː juː. | |
| They say that he is a liar. Họ nói anh ta là 1 tên lừa đảo |
ðeɪ seɪ ðæt hiː ɪz ə ˈlaɪə. | |
| They are my daughters. Chúng là con gái của tôi |
ðeɪ ɑː maɪ ˈdɔːtəz | |
| They have just left. Họ vừa mới rời đi. |
ðeɪ hæv ʤʌst lɛft. | |
| Are they happy? Họ có hạnh phúc không? |
ɑː ðeɪ ˈhæpi? | |
| Give somebody as they come. Đưa cho họ khi họ tới nhé |
gɪv ˈsʌmbədi æz ðeɪ kʌm | |
| They cut my water off. Họ đã cắt nước của nhà tôi. |
ðeɪ kʌt maɪ ˈwɔːtər ɒf. |

Bình luận (0)