Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Bài 20: But

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
      Click để bỏ chọn tất cả
Cặp câu Pronunciation Phát âm
We tried to do it but couldn't.
Chúng ta đã cố gắng nhưng không thể.
wiː traɪd tuː duː ɪt bʌt ˈkʊdnt
I'd asked everybody but only two people came.
Tôi đã yêu cầu mọi người nhưng chỉ có 2 người tới.
aɪd ɑːskt ˈɛvrɪbɒdi bʌt ˈəʊnli tuː ˈpiːpl keɪm.
I'm sorry but I can't stay any longer.
Tôi rất xin lỗi nhưng tôi không thể ở lại lâu hơn được nữa.
aɪm ˈsɒri bʌt aɪ kɑːnt steɪ ˈɛni ˈlɒŋgə.
He never comes but he borrows books from me.
Anh ấy chưa bao giờ tới nhưng anh ấy mượn sách của tôi.
hiː ˈnɛvə kʌmz bʌt hiː ˈbɒrəʊz bʊks frɒm miː
I had no choice but to sign the contract.
Tôi không có lựa chọn nào trừ việc ký vào hợp đồng
aɪ hæd nəʊ ʧɔɪs bʌt tuː saɪn ðə ˈkɒntrækt.
What could he do but forgive her?
Anh ấy có thể làm gì để tha thứ cho cô ấy?
wɒt kʊd hiː duː bʌt fəˈgɪv hɜː?
He is but a child.
Anh ấy chỉ là một đứa trẻ
hiː ɪz bʌt ə ʧaɪld
You can come any day but tomorrow.
Bạn có thể đến bất cứ ngày nào trừ ngày mai.
juː kæn kʌm ˈɛni deɪ bʌt təˈmɒrəʊ
I can't come, not but that I'd like to
Tôi không thể tới nhưng đó không phải điều tôi muốn.
aɪ kɑːnt kʌm , nɒt bʌt ðæt aɪd laɪk tuː
She left but an hour ago.
Cô ta chỉ vừa mới đi cách đây một tiếng đồng hồ.
ʃiː lɛft bʌt ən ˈaʊər əˈgəʊ

Bình luận (0)