
Nhận biết câu

Sắp xếp câu

Điền câu
| Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
| He must not go. Anh ta không được đi |
hiː mʌst nɒt gəʊ. | |
| He warned me not to be late. Anh ấy cảnh báo tôi không được tới muộn. |
hiː wɔːnd miː nɒt tuː biː leɪt. | |
| You may not be chosen. Bạn có thể không được chọn |
juː meɪ nɒt biː ˈʧəʊzn | |
| I did not say so. Tôi đã không nói như vậy |
aɪ dɪd nɒt seɪ səʊ | |
| Not everybody agrees. Không một ai đồng ý . |
nɒt ˈɛvrɪbɒdi əˈgriːz. | |
| I was sorry not to have seen them. Tôi rất tiếc là không nhìn thấy họ |
aɪ wɒz ˈsɒri nɒt tuː hæv siːn ðɛm. | |
| Why not ? Tại sao không? |
waɪ nɒt ? | |
| Is she ready or not ? Cô ấy đã sẵn sàng hay chưa? |
ɪz ʃiː ˈrɛdi ɔː nɒt ? | |
| The difficulty was in not laughing out loud. Điều khó khăn là không được cười lớn |
ðə ˈdɪfɪkəlti wɒz ɪn nɒt ˈlɑːfɪŋ aʊt laʊd | |
| It's not easy being a parent. Đó thật không dễ để trở thành cha mẹ |
ɪts nɒt ˈiːzi ˈbiːɪŋ ə ˈpeərənt |

Bình luận (0)