Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
she wore a small silver cross on a chain round her neck cô ta đeo một chiếc thánh giá nhỏ bằng bạc ở sợi dây chuyền quanh cổ |
ʃi wɔr ə smɔl ˈsɪlvər krɔs ɑn ə ʧeɪn raʊnd hɜr nɛk | |
that city is marked on the map with a cross thành phố ấy được đánh dấu trên bản đồ bằng một dấu chữ thập |
ðæt ˈsɪti ɪz mɑrkt ɑn ðə mæp wɪð ə krɔs | |
the priest made a cross over her head linh mục làm dấu chữ thập trên đầu cô ta |
ðə prist meɪd ə krɔs ˈoʊvər hɜr hɛd | |
a mule is a cross between a horse and an ass la là vật lai giống giữa ngựa và lừa |
ə mjul ɪz ə krɔs bɪˈtwin ə hɔrs ænd ən æs | |
a flag with a design of two crossed keys lá cờ có hình vẽ hai chiếc chìa khoá chéo nhau |
ə flæg wɪð ə dɪˈzaɪn ʌv tu krɔst kiz | |
We'll cross that bridge when we come to it khi nào đến cầu thì chúng ta sẽ qua cầu |
wil krɔs ðæt brɪʤ wɛn wi kʌm tu ɪt | |
Cross your heart! Thề đi! |
krɔs jʊər hɑrt! | |
Cross it out. Gạch bỏ nó đi |
krɔs ɪt aʊt. | |
They cross functional borders. Họ vượt qua biên giới của chức năng. |
ðeɪ krɔs ˈfʌŋkʃənəl ˈbɔrdərz. | |
Don't cross the line. Không được đi qua lối này. |
doʊnt krɔs ðə laɪn. |
Bình luận (0)