Bài 1764: visitor
Tổng số câu hỏi: 10
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Are you visitor here? Bạn là khách du lịch ở đây phải không? |
ɑr ju ˈvɪzətər hir? | |
Are you visitor? Bạn là khách du lịch à? |
ɑr ju ˈvɪzətər? | |
He has a visitor right now. Anh ấy đang có khách. |
hi hæz ə ˈvɪzətər raɪt naʊ. | |
Are you a visitor or a resident? Bà là du khách hay người định cư? |
ɑr ju ə ˈvɪzətər ɔr ə ˈrɛzɪdənt? | |
They are waiting for an important visitor. Họ đang chờ một vị khách quan trọng. |
ðeɪ ɑr ˈweɪtɪŋ fɔr ən ɪmˈpɔrtənt ˈvɪzətər. | |
She's a frequent visitor to the VN Cô ta là một du khách thường xuyên tới Việt Nam |
ʃiz ə ˈfrikwənt ˈvɪzətər tu ðə vi-ɛn. | |
We have a visitor Chúng ta có khách |
wi hæv ə ˈvɪzətər | |
Please sign the visitor log. Vui lòng ký tên vào sổ đến thăm. |
pliz saɪn ðə ˈvɪzətər lɔg. | |
Because you are a regular visitor, we discount. Bởi vì ông là khách thường xuyên nên chúng tôi giảm giá. |
bɪˈkɔz ju ɑr ə ˈrɛgjələr ˈvɪzətər, wi dɪˈskaʊnt. | |
He is a casual visitor. Ông ấy là một vị khách tình cờ |
hi ɪz ə ˈkæʒəwəl ˈvɪzətər. |
Bình luận (0)