
Nhận biết câu

Sắp xếp câu

Điền câu
| Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
| I'm here on business. Tôi ở đây để làm ăn. |
aɪm hɪər ɒn ˈbɪznɪs. | |
| I'm sorry. Tôi rất tiếc. |
aɪm ˈsɒri. | |
| It's August 25th. Hôm nay là 25 tháng 8. |
ɪts ˈɔːgəst 25th. | |
| June 3rd. Mùng 3 tháng 6. |
ʤuːn 3rd. | |
| The food was delicious. Thức ăn ngon. |
ðə fuːd wəz dɪˈlɪʃəs. | |
| There are some apples in the refrigerator. Có vài trái táo trong tủ lạnh. |
ðər ə səm ˈæplz ɪn ðə rɪˈfrɪʤəreɪtə. | |
| There's a restaurant near here. Có một nhà hàng gần đây. |
ðəz ə ˈrɛstrɒnt nɪə hɪə. | |
| There's a restaurant over there, but I don't think it's very good. Có một nhà hàng ở đằng kia, nhưng tôi không nghĩ là nó ngon lắm. |
ðəz ə ˈrɛstrɒnt ˈəʊvə ðeə, bət aɪ dəʊnt θɪŋk ɪts ˈvɛri gʊd. | |
| Waiter! Anh phục vụ! |
ˈweɪtə! | |
| Waitress! Cô phục vụ! |
weɪtrɪs! | |
| We can eat Italian or Chinese food. Chúng tôi có thể ăn thức ăn Ý hoặc Trung Hoa. |
wi kən iːt ɪˈtæliən ɔː ˌʧaɪˈniːz fuːd. | |
| We'll have two glasses of water please. Chúng tôi sẽ dùng 2 ly nước, xin vui lòng. |
wiːl həv tuː ˈglɑːsɪz əv ˈwɔːtə pliːz. | |
| What are you going to have? Bạn sẽ dùng gì? |
wɒt ə jʊ ˈgəʊɪŋ tə hæv? | |
| What do you recommend? Bạn đề nghị gì? |
wɒt dʊ jʊ ˌrɛkəˈmɛnd? | |
| What would you like to drink? Bạn muốn uống gì? |
wɒt wəd jʊ laɪk tə drɪŋk? |

Bình luận (0)