Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Bài 2099: land

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 10
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
      Click để bỏ chọn tất cả
Cặp câu Pronunciation Phát âm
Where will it land?
Nó sẽ hạ cánh ở đâu?
weə wɪl ɪt lænd?
Raising animals needs land.
Nuôi động vật cần đến đất đai.
ˈreɪzɪŋ ˈænɪməlz niːdz lænd.
We raised the land.
Chúng tôi đã trông thấy bờ.
wiː reɪzd ðə lænd.
It will land there.
Nó sẽ hạ cánh ở đó.
ɪt wɪl lænd ðeə.
Farmers demand land reform.
Nông dân đòi cải cách ruộng đất.
ˈfɑːməz dɪˈmɑːnd lænd ˌriːˈfɔːm.
The aircraft cannot land.
Máy bay không thể hạ cánh.
ði ˈeəkrɑːft ˈkænɒt lænd.
Who owns this land?
Ai sở hữu mảnh đất này?
huː əʊnz ðɪs lænd?
He also added land.
Anh ấy cũng thêm đất đai nữa.
hiː ˈɔːlsəʊ ˈædɪd lænd.
This is undeveloped land.
Đây là đất chưa khai khẩn.
ðɪs ɪz ˌʌndɪˈvɛləpt lænd.
I miss my native land.
Tôi nhớ quê hương.
aɪ mɪs maɪ ˈneɪtɪv lænd.

Bình luận (0)