
Nhận biết câu

Sắp xếp câu

Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Chip off any loose paint. Hãy gỡ mấy mảng sơn bị tróc ra. |
ʧɪp ɒf ˈɛni luːs peɪnt. | |
The chip is screamingly fast. Bộ vi xử lý cực kỳ nhanh. |
ðə ʧɪp ɪz ˈskriːmɪŋli fɑːst. | |
I don't care a chip. Tớ cóc cần. |
aɪ dəʊnt keər ə ʧɪp. | |
Intel introduces new atom chip platform. Intel giới thiệu nền tảng chip atom mới. |
ˈɪntɛl ˌɪntrəˈdjuːsɪz njuː ˈætəm ʧɪp ˈplætfɔːm. | |
Your chip is marked in yellow. Con chip của bạn được đánh dấu màu vàng. |
jɔː ʧɪp ɪz mɑːkt ɪn ˈjɛləʊ. | |
Let's open our own chip shop! Nào chúng ta cùng mở cửa hàng bán cá và khoai tây chiên của riêng mình! |
lɛts ˈəʊpən ˈaʊər əʊn ʧɪp ʃɒp! | |
The chip has a 64 kilobyte memory. Mạch có bộ nhớ là 64 kilobyte. |
ðə ʧɪp hæz eɪ 64 ˈkɪləbaɪt ˈmɛməri. | |
He has a chip on his shoulder. Anh ta dễ nỗi nóng. |
hiː hæz ə ʧɪp ɒn hɪz ˈʃəʊldə. | |
What is a chip? Con chip là gì? |
wɒt ɪz ə ʧɪp? | |
dry as a chip Nhạt như nước ốc |
draɪ æz ə ʧɪp |

Bình luận (0)