Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Bài 37: Her

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
      Click để bỏ chọn tất cả
Cặp câu Pronunciation Phát âm
We're going to call her.
Chúng tôi sẽ gọi cho cô ấy.
wɪə ˈgəʊɪŋ tuː kɔːl hɜː.
The manager will be free soon—you can wait for her here.
Quản lí sẽ rảnh sớm thôi-bạn có thể chờ cô ấy ở đây.
ðə ˈmænɪʤə wɪl biː friː suːn-juː kæn weɪt fɔː hɜː hɪə.
That must be her now.
Đó chắc là cô ấy bây giờ.
ðæt mʌst biː hɜː naʊ.
Was that her ?
Đó là cô ấy phải không?
wɒz ðæt hɜː ?
I'll inform her.
Tôi sẽ thông báo cho cô ấy.
aɪl ɪnˈfɔːm hɜː.
Poor her
Cô ấy nghèo
pʊə hɜː
You got her?
Bạn đã có được cô ấy phải không?
juː gɒt hɜː?
he dumped her
Anh ấy đã bỏ cô ấy
hiː dʌmpt hɜː
does she have her own business or something?
Cô ấy có công việc riêng của mình hay cái gì đó?
dʌz ʃiː hæv hɜːr əʊn ˈbɪznɪs ɔː ˈsʌmθɪŋ?
My mother sometimes brings it from her working place.
Mẹ tôi thỉnh thoảng mang nó từ nơi làm việc của cô ấy.
maɪ ˈmʌðə ˈsʌmtaɪmz brɪŋz ɪt frɒm hɜː ˈwɜːkɪŋ pleɪs.

Bình luận (0)