
Nhận biết câu

Sắp xếp câu

Điền câu
| Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
| He jumped up from his chair. Anh ta nhảy lên khỏi cái ghế |
hiː ʤʌmpt ʌp frɒm hɪz ʧeə. | |
| They live up in the mountains. Họ sinh sống trên ngọn núi. |
ðeɪ lɪv ʌp ɪn ðə ˈmaʊntɪnz. | |
| I pinned the notice up on the wall. Tôi ghim tất cả các ghi chú lên tường |
aɪ pɪnd ðə ˈnəʊtɪs ʌp ɒn ðə wɔːl. | |
| She turned the volume up. Cô ấy mở to âm lượng lên |
ʃiː tɜːnd ðə ˈvɒljʊm ʌp. | |
| A car drove up and he got in. Một chiếc xe chạy lên và anh ta bước lên xe |
ə kɑː drəʊv ʌp ænd hiː gɒt ɪn. | |
| How shall we divide up the work? Làm thế nào chúng ta sẽ phân chia công việc? |
haʊ ʃæl wiː dɪˈvaɪd ʌp ðə wɜːk? | |
| We ate all the food up. Chúng tôi ăn tất cả thức ăn. |
wiː ɛt ɔːl ðə fuːd ʌp. | |
| What's up? Chuyện gì vậy? |
wɒts ʌp? | |
| I stayed up late last night. Tôi đã thức khuya tối qua. |
aɪ steɪd ʌp leɪt lɑːst naɪt. | |
| The house is up for sale. Ngôi nhà đã được bán. |
ðə haʊs ɪz ʌp fɔː seɪl. |

Bình luận (0)