Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Bài 44: Up

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
      Click để bỏ chọn tất cả
Cặp câu Pronunciation Phát âm
He jumped up from his chair.
Anh ta nhảy lên khỏi cái ghế
hiː ʤʌmpt ʌp frɒm hɪz ʧeə.
They live up in the mountains.
Họ sinh sống trên ngọn núi.
ðeɪ lɪv ʌp ɪn ðə ˈmaʊntɪnz.
I pinned the notice up on the wall.
Tôi ghim tất cả các ghi chú lên tường
aɪ pɪnd ðə ˈnəʊtɪs ʌp ɒn ðə wɔːl.
She turned the volume up.
Cô ấy mở to âm lượng lên
ʃiː tɜːnd ðə ˈvɒljʊm ʌp.
A car drove up and he got in.
Một chiếc xe chạy lên và anh ta bước lên xe
ə kɑː drəʊv ʌp ænd hiː gɒt ɪn.
How shall we divide up the work?
Làm thế nào chúng ta sẽ phân chia công việc?
haʊ ʃæl wiː dɪˈvaɪd ʌp ðə wɜːk?
We ate all the food up.
Chúng tôi ăn tất cả thức ăn.
wiː ɛt ɔːl ðə fuːd ʌp.
What's up?
Chuyện gì vậy?
wɒts ʌp?
I stayed up late last night.
Tôi đã thức khuya tối qua.
aɪ steɪd ʌp leɪt lɑːst naɪt.
The house is up for sale.
Ngôi nhà đã được bán.
ðə haʊs ɪz ʌp fɔː seɪl.

Bình luận (0)