Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Bài 7: "G" Idiom

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 14
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
      Click để bỏ chọn tất cả
Cặp câu Pronunciation Phát âm
To become serious about something.
GET DOWN TO BRASS TACKS có nghĩa là cứu xét các sự việc cơ bản hay đi sâu vào bản chất của vấn đề.
/gɛt daʊn tuː brɑːs tæks/
To move beyond something that is bothering you.
Vượt qua một sự khó khăn hoặc phục hồi sau một trải nghiêm đau buồn nào đó.
/gɛt ˈəʊvər ɪt/
Someone who is having a horrible day.
Nghĩa: Tỉnh dậy trong trạng thái vô cùng bực bội mà không rõ lí do.
/gɛt ʌp ɒn ðə rɒŋ saɪd ɒv ðə bɛd/
Get fired from a job.
Bị đuổi việc.
/gɛt jɔː ˈwɔːkɪŋ ˈpeɪpəz/
To get away from. To escape.
GIVE SOMEONE THE SLIP có nghĩa là tránh gặp mặt một người nào một cách khéo léo. SLIP ở đây có nghĩa là trốn tránh.
/gɪv hɪm ðə slɪp/
To be received badly by an audience.
có nghĩa là nó không được ưa thích hay hưởng ứng.
/gəʊ daʊn laɪk ə liːd bəˈluːn/
Put yourself in a tough position in order to support someone/something.
Hãy đặt mình vào vị trí khó khăn để hỗ trợ ai đó / cái gì đó.
/gəʊ aʊt ɒn ə lɪm/
To gamble everything you have.
Phá sản.
/gəʊ fɔː brəʊk/
Going above and beyond whatever is required for the task at hand.
nghĩa là làm nhiều hơn dự kiến của bạn.
/gəʊ ði ˈɛkstrə maɪl/
Someone who helps others when they are in need, with no discussion for compensation, and no thought of a reward.
người hay làm phúc
/gʊd Samaritan/
Working hours from about 12:00 am to 8:00 am. The time of the day when most other people are sleeping.
ca đêm
/ˈgreɪvjɑːd ʃɪft/
Intelligent people think like each other.
Chí lớn thường gặp nhau . Tư tưởng lớn gặp nhau
/greɪt maɪndz θɪŋk əˈlaɪk/
The waiting room, especially for those who are about to go on a tv or radio show.
Phòng nghỉ (của diễn viên ở các rạp hát)
/griːn ruːm/
A personal intuition you get, especially when feel something may not be right.
Trực giác, cảm giác, bản năng về 1 cái gì đó.
/gʌt ˈfiːlɪŋ/

Bình luận (0)