Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Bài 14: "N" Idiom

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 7
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
      Click để bỏ chọn tất cả
Cặp câu Pronunciation Phát âm
Savings set aside for future use.
có nghĩa là tiết kiệm, để dành dùng cho tương lai.
/nɛst ɛg/
Don't hurt anyone that helps you.
Đừng bao giờ cắn vào bàn tay đã đút cho ta ăn
/ˈnɛvə baɪt ðə hænd ðæt fiːdz juː/
Someone new to the group or area.
Thành viên mới
/njuː kɪd ɒn ðə blɒk/
A minute that seems to go by quickly, especially in a fast paced environment.
Diễn ra hoặc trôi quá nhanh
/njuː jɔːk ˈmɪnɪt/
To not agree. To not accept a proposition.
Có nghĩa là không muốn làm, hay không thể làm được một điều gì.
/nəʊ daɪs/
An unsually small or confined space.
Một không gian nhỏ bất thường hoặc hạn chế.
/nəʊ ruːm tuː swɪŋ ə kæt/
Someone who lacks intelligence.
Một người thiếu trí tuệ.
/nɒt ˈpleɪɪŋ wɪð ə fʊl dɛk/

Bình luận (0)