
Nhận biết từ

Nghe phát âm

Trắc nghiệm phát âm

Trắc nghiệm hình ảnh

Điền từ

Nghĩa từ
| Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
| honestly [một cách] trung thực, [một cách] chân thật,(để nhấn mạnh) thật mà,(để tỏ thái độ không đồng tình hay sự sốt ruột) trời! |
adverbs | /'ɒnistli/ | honestly! What a fuss! | ||
| honest trung thực, chân thật |
adj | /'ɒnist/ | give an honest opinion | ||
| imagine tưởng tượng, hình dung,nghĩ rằng, cho rằng |
verb | /i'mædʒin/ | can you imagine what it would be like to live without electricity? | ||
| identity card thẻ hoặc phù hiệu, thường có dán ảnh, đeo để cho biết người đeo nó là ai; phù hiệu cá nhân; thẻ căn cước |
noun | /aɪˈdentəti kɑːd/ | Here is my identity card number | ||
| holiday tour chuyến đi nghỉ mát |
Noun | ˈhɑləˌdeɪ tʊr | First Holiday Tour and Travel is a full service travel agency | ||
| hotel receptionist nhân viên tiếp tân khách sạn |
Noun | hoʊˈtɛl rɪˈsɛpʃənɪst | This is a hotel receptionist | ||
| house hold chores việc nhà, việc vặt trong nhà |
Noun | haʊs hoʊld ʧɔrz | Household chores definition: tasks such as cleaning , washing,... | ||
| house warming party tiệc mừng nhà mới, tiệc tân gia |
Noun | haʊs ˈwɔrmɪŋ ˈpɑrti | We're having a house warming party on Friday. | ||
| imaginary tưởng tượng, hư ảo |
adj | i'mædʒinəri | As a child I had an imaginary friend. |

Bình luận (0)