
Nhận biết từ

Nghe phát âm

Trắc nghiệm phát âm

Trắc nghiệm hình ảnh

Điền từ

Nghĩa từ
| Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
| set bộ,nhóm, đoàn, giới,bố cục; nét; dáng dấp,cây con; cành con (để trồng),đặt, để,... |
Noun, verb | /set/ | she's in the top set in maths | ||
| injured bị tổn thương; bị thương; bị đối xử thiên vị; bị thiệt hại |
adjective | /ˈɪndʒəd/ | Carter is playing in place of the injured O'Reilly. | ||
| to be grouped into được phân thành lọai |
adj | grupt ˈɪntu | Species are grouped into genera. | ||
| to be in a place đang ở một nơi |
Noun | ɪn ə pleɪs | She is in a place so far. | ||
| to be late for class/school đến lớp trễ, đi học trễ |
adj | leɪt fɔr klæs/skul | He is late for class | ||
| to believe in tin vào |
adv | tu bɪˈliv ɪn | you need to believe in yourself | ||
| to be made up được tạo nên bởi |
adv | meɪd ʌp | The water are made up the two elements is C and O | ||
| to be rude to sb khiếm nhã, bất lịch sự với ai |
adv | rud tu | She is rude to everybody. | ||
| to be separated được tách ra |
adv | ˈsɛpəˌreɪtəd | A molecule mARN is separated from the E. coli bacteria. |

Bình luận (0)